- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Nhân loại - Xã hội / Thái Hoàng, Chu Quý, Ngô Văn Tuyển: biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2002. - 651tr.; 24cmGiới thiệu nguồn gốc loài người, tâm lí con người ở mỗi lứa tuổi, lịch sử các nước đế quốc, tri thức quốc tế, thường thức kinh tế, văn minh - đạo đức, pháp luật - pháp qui, các nhân vật lịch sử và văn hoá▪ Từ khóa: BÁCH KHOA TOÀN THƯ | XÃ HỘI | NHÂN LOẠI | KINH TẾ | LỊCH SỬ | TRI THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001069 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000363
»
MARC
-----
|
|
2/. Con ngưởi một khoa học sống / Nhiều tác giả; Đoàn Mạnh Phương biên tập. - H. : Thanh niên, 1999. - 1229tr.; 19cmTóm tắt: Sách tập hợp những thông tin mới nhất về nguồn gốc và sự phát triển của loài người, những sinh hoạt như: ăn, ở, cách giữ gìn sức khoẻ, dưỡng sinh và một số phương pháp khác để kéo dài tuổi thọ.▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | NHÂN LOẠI HỌC | CON NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 613 / C430NG▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006900 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000160; MC.000161
»
MARC
-----
|
|
3/. Định hướng cuộc đời = Finding your strengt in diffcult times : Sách dành cho việc suy tư và chiêm nghiệm cuộc đời / David Viscott; Hoàng Phú Phương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2008. - 222 tr.; 17 cm▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | GIÁ TRỊ | NHÂN LOẠI | TRIẾT LÝ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 158 / Đ312H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VN.000425 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000843; MH.000844
»
MARC
-----
|
|
4/. Lịch sử con người / Trang Anh Hương. - H. : Phụ nữ, 2006. - 183tr.; 21cm. - (Thế giới diệu kỳ)Tóm tắt: Những khám phá về thời tiền sử, sự tiến hoá người và khỉ, những con linh trưởng đứng thẳng, cuộc sống của người, vượn phương nam...▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TIẾN HOÁ | LỊCH SỬ NHÂN LOẠI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 301 / L302S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014958; TV.014959; TV.014960
»
MARC
-----
|
|
5/. Lịch sử nhân loại / Đại An biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 175 tr.; 21 cm. - (Chinh phục đỉnh cao tri thức)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NHÂN LOẠI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010167 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000937; MD.000938
»
MARC
-----
|
|
6/. Môi trường toàn cầu và tương lai nhân loại : Đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế. Ikeda Daisaku - Nhà tư tưởng và hoạt động xã hội / Trần Quang Tuệ dịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 238 tr.; 21cmTóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế với Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội về những vấn đề toàn cầu đang tác động tích cực tới cuộc sống của toàn thể nhân loại, và những ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với con người, con người với môi trường xung quanh▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | MÔI TRƯỜNG | NHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 302 / M452T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002248
»
MARC
-----
|
|
7/. Muôn kiếp nhân sinh = Many lives - many times / Nguyên Phong. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ chí Minh, 2020. - 388tr.; 21cm▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | NHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 128 / M517K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003388
»
MARC
-----
|
|
8/. Nền tảng văn minh phương tây / Mark Kishlanrky, Patrick Geary, Patricia O'brien; Lê Thành biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 984 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VĂN HOÁ PHƯƠNG TÂY | VĂN MINH NHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 001(09)(05) / N250T▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001234 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000622
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhân chủng học : Khoa học về con người / E, Adamson Hoebel; Lê Sơn, Trọng Nghĩa, Phạm Khương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2007. - 720 tr.; 27 cm▪ Từ khóa: NHÂN LOẠI HỌC | NHÂN CHỦNG HỌC▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001322 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000468
»
MARC
-----
|
|
10/. Những bí ẩn thách thức nhân loại : Truyện xưa kể lại / Minh Châu. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hóa, 2010. - 336 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BÍ ẨN | NHÂN LOẠI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001.9 / NH556B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009574 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000744; MD.000745
»
MARC
-----
|
|
|
|
|