|
1/. Cổ học tinh hoa / Ôn Như; Nguyễn Văn Ngọc, Trần Lê Nhân dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 528 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 398.20951 / C450H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007022 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000171; MB.000172
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuyện kể thành Tơroa / Laura Orvleto; Nguyễn Văn Chất, Trần Linh Ngọc: dịch. - H. : Thanh niên, 2002. - 228tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | HY LẠP | TRUYỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 883 / CH527K▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007598 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000572; MN.000573
»
MARC
-----
|
|
3/. 25 án oan trong các triều đại Trung Quốc / Lâm Kiên chủ biên; Đoàn Như Trác, Trần Văn Mậu: dịch. - H. : Thanh niên, 2000. - 398tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / H103M▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.006927 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000143; MN.000144
»
MARC
-----
|
|
4/. Hán Sở tranh hùng : Tây Hán Chí / Chân Vĩ; Mộng Bình Sơn dịch. - H. : Văn học, 2003. - 557 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: N(414)3=V / H105S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008107 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000653; MN.000654
»
MARC
-----
|
|
5/. Mưu lược Tôn Tử / Hùng Trung Vũ; Nguyễn Đình Nhữ, Phạm Văn Thưởng dịch. - H. : Công an nhân dân, 2002. - 351tr.; 19cmCuốn sách là một trước tác về khoa học quân sự bao gồm lý luận quân sự và thực tiễn quân sự, thông qua binh pháp, quyền mưu, cách dùng binh của Tôn Vũ thời Xuân thu chiến quốc ở Trung Hoa cổ▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ | MƯU LƯỢC | BINH PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 355.092 / M566L▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007668 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000584; MN.000585
»
MARC
-----
|
|
6/. Những gương mặt đàn bà thời Đông Chu - Trung Quốc : Truyện lịch sử / Thanh Tùng; Nguyễn Gia Tuân lược biên. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2001. - 130tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN LỊCH SỬ | THỜI ĐÔNG CHU | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NH556G▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007391 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000481; MN.000482; MN.000483
»
MARC
-----
|
|
7/. Tái sanh duyên : Sự tích Mạnh Lệ Quân / Nguyễn Đỗ Mục dịch; Nguyễn Đức Lân hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 899tr.; 21cmTên sách ngoài bìa ghi: Tái sanh duyên. Tình sử Mạnh Lệ Quân▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(414).3=V / T103S▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007314 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000423; MN.000424
»
MARC
-----
|
|
8/. Tây Thi nữ hoàng Ngô Quốc / Nam Cung Bắc; Vương Quỳnh Ngân dịch. - H. : Văn học, 2001. - 242tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T126TH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007333 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000442; MN.000443
»
MARC
-----
|
|
9/. Thế giới 5000 năm / Chu Hữu Chí, Khương Thiếu Ba; Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng dịch; Nguyễn Quốc Tuấn chỉnh lý và bổ sung. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 852tr.; 27cmBiên dịch theo bản Trung văn "Thế giới 5000 năm"Tóm tắt: Lịch sử ghi chép lại cuộc sống và đấu tranh của loài người theo sự phát triển tuần tự của lịch sử: Thế giới cổ đại, thế giới cận đại và thế giới hiện đại▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUYỆN LỊCH SỬ | TRUYỆN NGẮN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 930 / TH250GI▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001036 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000582; MN.000583
»
MARC
-----
|
|
10/. Tử bất ngữ : Theo nguyên tác chữ Hán của Quảng Ích Thư cục Thượng Hải / Viên Mai; Lê Văn Đình dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 1998. - 281tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / T550B▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.007241 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000411; MN.000412
»
MARC
-----
|