- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN NINH KIỀU
|
|
1/. Cẩm nang tư duy học tập và nghiên cứu = The thinker's guide for students on study and learn a discippline using critical thinking concepts and tools : Dựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện / Richard Paul, Linda Elder; Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 84tr.; 22cm. - (Tủ sách Cẩm nang tư duy)Tóm tắt: Giới thiệu cách tư duy, nghiên cứu, học tập, những gợi ý và phương pháp học tập giúp bạn tiết kiệm thời gian, tăng cường khả năng lĩnh hội và ghi nhớ▪ Từ khóa: CẨM NANG | HỌC TẬP | NGHIÊN CỨU | TƯ DUY▪ Ký hiệu phân loại: 153.1 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001630 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001595; MH.001596
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang tư duy đọc = How to read a paragraph : Dựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện / Richard Paul, Linda Elder; Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 76tr.; 22cm. - (Tủ sách Cẩm nang tư duy)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy đọc để đọc tốt: đọc có mục đích, đọc có suy xét thấu đáo, đọc có cấu trúc, hoạt động đọc, tâm trí đọc, đọc để học, đọc để hiểu các hệ thống tư tưởng, nghệ thuật đọc... ▪ Từ khóa: CẨM NANG | KỸ NĂNG | TƯ DUY | ĐỌC▪ Ký hiệu phân loại: 153.4 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001631 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001597; MH.001598
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang tư duy phân tích = The thinker's guide to analytic thinking : Dựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện / Richard Paul, Linda Elder; Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 88tr.; 22cm. - (Tủ sách Cẩm nang tư duy)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy phân tích để học tốt, học cách nhận diện để phân tích tư duy: Tư duy về mục đích, phát biểu câu hỏi, thu thập thông tin, chú ý các suy luận, kiểm tra giả định, hiểu góc nhìn, phân tích logic, suy luận và diễn giải... ▪ Từ khóa: CẨM NANG | PHÂN TÍCH | TƯ DUY▪ Ký hiệu phân loại: 153.4 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001632 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001599; MH.001600
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang tư duy phản biện - Khái niệm và công cụ = Critical thinking concepts and tools / Richard Paul, Linda Elder; Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 48tr.; 22cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển tư duy phản biện để học tốt; nắm vững mục đích của vấn đề; tra vấn thông tin, kết luận và góc nhìn; chính xác, rõ ràng và tính liên quan; tư duy sâu, tư duy một cách logic và không thiên lệch... ▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC | CẨM NANG | TƯ DUY | PHẢN BIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 153.4 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001634 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001603; MH.001604
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang tư duy viết = How to write a paragraph / Richard Paul, Linda Elder; Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015. - 76tr.; 22cm. - (Tủ sách Cẩm nang tư duy)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phát triển kỹ năng tư duy viết: viết có mục đích, viết có thực chất, viết theo trường phái ấn tượng, viết để học, đặt câu hỏi khi viết, lập luận, mẫu câu...▪ Từ khóa: CẨM NANG VIẾT | TƯ DUY | KỸ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 153.4 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001633 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001601; MH.001602
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang tư duy đạo đức = The thinker's guide to understanding the foundations of ethical reasoning: Based on critical thinking concepts & tools : Dựa trên các khái niệm và tư duy phản biện / Richard Paul, Linda Elder; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn chuyển ngữ; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 84tr.; 22cm. - (Tủ sách Cẩm nang tư duy)Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về tư duy đạo đức: Chức năng của đạo đức học và trở ngại của đạo đức học; vấn đề của lĩnh vực giả - đạo đức học; yếu tố, logic của lập luận đạo đức; ngôn ngữ xét như một hướng dẫn cho lập luận đạo đức; loại câu hỏi đạo đức...▪ Từ khóa: CẨM NANG | TƯ DUY | ĐẠO ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 170 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001635 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001605; MH.001606
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang tư duy kỹ thuật = The thinker's guide to engineering reasoning : Dựa trên các khái niệm và công cụ tư duy phản biện / Richard Paul, Robert Niewochner, Linda Elder; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn chuyển ngữ. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 108tr.; 22cm. - (Tủ sách Cẩm nang tư duy)▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP LUẬN | NGHIÊN CỨU | TƯ DUY PHÊ PHÁN | DẠY VÀ HỌC | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 160 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001629 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001593; MH.001594
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang tư duy lịch sử = Historical thinking bringing critical thinking explicitly into the heart of historical study : Mang tư duy phản biện vào tâm điểm của nghiên cứu lịch sử / Meg Gorzycki, Linda Elder, Richard Paul; Hoàng Nguyễn Đăng Sơn dịch; Bùi Văn Nam Sơn hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 160tr.; 22cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NGHIÊN CỨU | TRIẾT HỌC | TƯ TƯỞNG VÀ TƯ DUY▪ Ký hiệu phân loại: 907.2 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VL.001628 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001416; MG.001417
»
MARC
-----
|
|
9/. Góp phần tìm hiểu đặc sắc tư duy triết học tư tưởng Hồ Chí Minh : Sách tham khảo / Hồ Kiếm Việt. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 260tr.; 21cm▪ Từ khóa: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH | TƯ DUY TRIẾT HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / G434PH▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.008550 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000563; MH.000564
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ năng tư duy phản biện và giải quyết mâu thuẫn : Dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên / Trí Thức Việt biên soạn. - H. : Dân trí, 2021. - 91 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: KỸ NĂNG | TƯ DUY PHẢN BIỆN | GIẢI QUYẾT MÂU THUẨN | THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 153.4 / K600N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TL.003126; TL.003127
»
MARC
-----
|
|
|
|
|