|
1/. Cẩm nang công tác tổ chức cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Đức Hà chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 351 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CÔNG TÁC TỔ CHỨC | CÁN BỘ | CÔNG CHỨC | XÃ | PHƯỜNG | THỊ TRẤN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 352.1409597 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000029
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh trung học phổ thông = Drug-prevention education reading for high school students / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 136 tr. : Ảnh, tranh vẽ; 21 cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em học sinh nâng cao nhận thức về nguy hại của ma tuý, tìm cách phòng chống và tránh xa tệ nạn xã hội nguy hiểm để có được cuộc sống lành mạnh không ma tuý trong học đường▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | PHÒNG CHỐNG | MA TUÝ | TRƯỜNG HỌC | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 362.2930712 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001394
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh trung học cơ sở = Drug-prevention education reading for middle school students / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 124 tr. : Ảnh, tranh vẽ; 21 cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em học sinh nâng cao nhận thức về nguy hại của ma tuý, tìm cách phòng chống và tránh xa tệ nạn xã hội nguy hiểm để có được cuộc sống lành mạnh không ma tuý trong học đường▪ Từ khóa: TỆ NẠN XÃ HỘI | PHÒNG CHỐNG | MA TUÝ | TRƯỜNG HỌC | TRUNG HỌC SƠ SỞ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 362.2930712 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001393
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh tiểu học / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 66tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các em biết ma tuý là gì? Tác hại của ma tuý. Sống lành mạnh tránh xa ma tuý. Biết cách bảo vệ bản thân, nói "không" trước sự cám dỗ của ma tuý; 8 kĩ năng để không dính vào ma tuý▪ Từ khóa: HỌC SINH TIỂU HỌC | TRƯỜNG HỌC | MA TUÝ | TỆ NẠN XÃ HỘI | PHÒNG CHỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 362.29 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.001493
»
MARC
-----
|
|
5/. Đảng uỷ cơ sở lãnh đạo, phát triển kinh tế, xã hội : Tài liệu dành cho cấp uỷ cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh chủ biên; Lâm Quốc Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 290 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | ĐẢNG UỶ | LÃNH ĐẠO | KINH TẾ | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / Đ106V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000251; KC.000252
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về lãnh đạo, quản lý của Uỷ ban nhân dân cấp xã / Trần thị Thanh Thuỷ, Đặng Khắc Ánh, Nguyễn Thị Tuyết Mai... biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 292 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | ỦY BAN NHÂN DÂN | QUẢN LÝ | LÃNH ĐẠO | XÃ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 352.1409597 / H48Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000033
»
MARC
-----
|
|
7/. Hỏi đáp về trách nhiệm cung ứng một số dịch vụ công của chính quyền cấp xã ở nước ta hiện nay / Trần Anh Tuấn chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 131 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: CHÍNH QUYỀN | DỊCH VỤ | CUNG ỨNG | TRÁCH NHIỆM | XÃ | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 352.1409597 / H48Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000265; KC.000266
»
MARC
-----
|
|
8/. Hỏi đáp về tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của chính quyền cấp xã. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 184 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | GIẢI QUYẾT | KHIẾU NẠI | TỐ CÁO | XÃ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 352.3 / H48Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000051; KC.000052
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi đáp về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã / Nguyễn Hải Long chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 167 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: HOẠT ĐỘNG | GIÁM SÁT | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | XÃ | SÁCH HỎI ĐÁP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 352.1509597 / H48Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000168; KC.000169
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp về quản lý văn hoá - xã hội ở cấp xã. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 280 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: QUẢN LÝ | VĂN HOÁ | XÃ HỘI | XÃ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 353.7 / H48Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: KC.000043; KC.000044
»
MARC
-----
|