|
1/. Ai vĩ đại nhất / Lời: Vũ Điền; Minh hoạ: Cát Lực; Lê Hải Yến dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 12tr. : Tranh vẽ; 19cm. - (EQ trí tuệ cảm xúc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A103V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.003081; TN.003082; TN.003083; TN.003084; TN.003085
»
MARC
-----
|
|
2/. Bồi đắp sự hài hước / Lời: Vũ Điền; Minh hoạ: Cát Lực; Lê Hải Yến dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 23tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (EQ trí tuệ cảm xúc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B452Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000991; TN.000992; TN.000993; TN.000994; TN.000995
»
MARC
-----
|
|
3/. Cao nguyên Thanh Tạng : Lời cầu nguyện trên mái nhà thế giới / Lời: Trần Hàn Tinh; Tranh: Hoàng Mậu Lâm; Kim Cúc dịch; Quý Thao hiệu đính. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 95tr.; 23cm. - (Truyện tranh tìm hiểu khoa học. Dành cho trẻ từ 6 tuổi)▪ Từ khóa: CAO NGUYÊN | DU LỊCH | TÂY TẠNG | TRUNG QUỐC | THANH TẠNG | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 915 / C108NG▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001036; TN.001037; TN.001038; TN.001039; TN.001040
»
MARC
-----
|
|
4/. Cô bé chim gõ kiến : Truyện tranh / Lời: Lưu Thanh Ngạn, Khương Nghĩa Thôn; Tranh: Heidi Doll; Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 34tr. : Tranh màu; 26cm. - (Chờ đợi thiên sứ. Dành cho cha mẹ và con)Tên sách tiếng Anh: I am woodpecker girl▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450B▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000351; TN.000352; TN.000353; TN.000354; TN.000355
»
MARC
-----
|
|
5/. 999 lá thư gửi cho chính mình / Miêu Công Tử; Quỳnh Nhi dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 2 tập; 18cmT.1 : Mong bạn trở thành phiên bản hoàn hảo. - 227tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUNG QUỐC | THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / CH311TR▪ SÁCH THAM KHẢO- Mã số: TK.000906; TK.000907; TK.000908; TK.000909; TK.000910
»
MARC
-----
|
|
6/. 999 lá thư gửi cho chính mình / Miêu Công Tử; Quỳnh Nhi dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 2 tập; 18cmT.2 : Mong bạn trở thành phiên hạnh phúc nhất. - 195tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƯ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / CH311TR▪ SÁCH THAM KHẢO- Mã số: TK.000911; TK.000912; TK.000913; TK.000914; TK.000915
»
MARC
-----
|
|
7/. Chinh phục mọi thử thách / Lời: Vũ Điền; Minh hoạ: Cát Lực; Lê Hải Yến dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 23tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (EQ trí tuệ cảm xúc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / CH312PH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001001; TN.001002; TN.001003; TN.001004; TN.001005
»
MARC
-----
|
|
8/. Chú cừu mưu trí / Lời: Vũ Điền; Minh hoạ: Cát Lực; Lê Hải Yến dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 12tr. : Tranh vẽ; 19cm. - (EQ trí tuệ cảm xúc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / CH500C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.003096; TN.003097; TN.003098; TN.003099; TN.003100
»
MARC
-----
|
|
9/. Chú hươu may mắn / Lời: Vũ Điền; Minh hoạ: Cát Lực; Lê Hải Yến dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 12tr. : Tranh vẽ; 19cm. - (EQ trí tuệ cảm xúc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / CH500H▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.003086; TN.003087; TN.003088; TN.003089; TN.003090
»
MARC
-----
|
|
10/. Darwin hóm hỉnh / Lời: Vũ Điền; Minh hoạ: Cát Lực; Lê Hải Yến dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 12tr. : Tranh vẽ; 19cm. - (EQ trí tuệ cảm xúc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / D109H▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.003101; TN.003102; TN.003103; TN.003104; TN.003105
»
MARC
-----
|