- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ
|
|
1/. Đi vào thiên nhiên / Anh Tuấn, Đoàn Loan. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 11tr.; 27cm▪ Từ khóa: NHẬN THỨC | TRẺ EM | THIÊN NHIÊN | TUỔI NHÀ TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ300V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.000775
»
MARC
-----
|
|
2/. Nhận thức và thực hiện pháp luật đất đai của cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp chính quyền ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Cảnh Quý chủ biên, Nguyễn Văn Mạnh, Trịnh Đức Thảo,.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 203tr.; 21cmĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí MinhTóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về nhận thức và thực hiện pháp luật đất đai của cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp chính quyền ở Việt Nam; Phân tích đánh giá các kết quả điều tra, khảo sát về nhận thức và thực hiện pháp luật đất đai của cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp chính quyền thuộc 9 tỉnh, thành trong cả nước,..▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | ĐẤT ĐAI | NHẬN THỨC | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 346.59704 / NH121TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.006782
»
MARC
-----
|
|
3/. Nhận thức mới về dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam thời kỳ đổi mới / Nguyễn Anh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Khắc Trinh, Nguyễn Minh Hải.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 223tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích cơ sở lý luận, cơ sở thực tiễn và những nội dung mới cùng những vấn đề đặt ra trong nhận thức về dân chủ xã hội chủ nghĩa (XHCN) và xây dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Từ đó đưa ra một số quan điểm và giải pháp nhằm tiếp tục bổ sung, phát triển nhận thức về dân chủ XHCN và xây dựng nền dân chủ XHCN ở nước ta hiện nay▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NHẬN THỨC | DÂN CHỦ XHCN | THỜI KÌ ĐỔI MỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 335.009597 / NH121TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005162
»
MARC
-----
|
|
4/. Tính phổ biến và tính đặc thù của nhận thức mới về chủ nghĩa xã hội hiện nay : Sách chuyên khảo / Vũ Thế Tùng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2018. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Lý luận chung về tính phổ biến và tính đặc thù của nhận thức về chủ nghĩa xã hội; phân tích tính phổ biến và tính đặc thù của nhận thức mới về chủ nghĩa xã hội trên thế giới thời kỳ cải cách và đổi mới; ý nghĩa đối với sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và Việt Nam hiện nay▪ Từ khóa: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI | TÍNH PHỔ BIẾN | NHẬN THỨC | TÍNH ĐẶC THÙ | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 335 / T312PH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005161
»
MARC
-----
|
|
5/. Ú oà - Ngón chân, tai và mũi! = Toes, ears, & nose!? : 1 - 5+ : Sách lật song ngữ Anh - Việt / Karen Katz ; Lê Phương Anh dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2018. - 12tr. : Tranh màu; 19cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NHẬN THỨC | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / U500-O▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003419
»
MARC
-----
|
|
6/. Ú oà - Rốn bé đâu nào? = Where is Baby's : 1 - 5+ : Sách lật song ngữ Anh - Việt / Karen Katz ; Lê Phương Anh dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2018. - 12tr. : Tranh màu; 19cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NHẬN THỨC | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / U500-O▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003420
»
MARC
-----
|
|
7/. Ú oà - Bé nói gì nào? = What does baby : 1 - 5+ : Sách lật song ngữ Anh - Việt / Karen Katz ; Lê Phương Anh dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2018. - 12tr. : Tranh màu; 19cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NHẬN THỨC | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / U500-O▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003421
»
MARC
-----
|
|
8/. Ú oà - Bé cảm thấy thế nào? = How does baby feel? : 1 - 5+ : Sách lật song ngữ Anh - Việt / Karen Katz ; Lê Phương Anh dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2018. - 12tr. : Tranh màu; 19cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NHẬN THỨC | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / U500-O▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003422
»
MARC
-----
|
|
9/. Ú oà - Bé yêu thích gì nào? = What does baby love? : 1 - 5+ : Sách lật song ngữ Anh - Việt / Karen Katz ; Lê Phương Anh dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2018. - 12tr. : Tranh màu; 19cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | NHẬN THỨC | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / U500-O▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: NT.003423
»
MARC
-----
|
|
|
|
|