- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
XE THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG
|
|
1/. Bách khoa toàn thư đầu đời - Biết tất tật mọi điều quanh em : Dành cho tuổi 3+ / Giulia Bartolozzi, Mariagrazia Bertarini, Andrea Muzzi...; Cao Thu Thuỷ dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 121tr. : Ảnh màu; 24cmTên sách tiếng Anh: La mia prima enciclopediaTóm tắt: Cung cấp cho bé những kiến thức cơ bản chủ đề phong phú gắn với cuộc sống quanh em: Cơ thể người cho tới nghề nghiệp; Đồ vật trong nhà cho tới thành phố em đang sống; Biển, rừng, nhà máy và rất nhiều loài vật..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B102KH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000616; TN.000617; TN.000618; TN.000619; TN.000620
»
MARC
-----
|
|
2/. Bay cùng tên lửa : Tên lửa và tàu vũ trụ / Kwak Young Jik viết lời; Pack Myoung Sig vẽ tranh; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : Tranh màu; 21x25cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Rocket and probeTóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học cho độc giả thiếu nhi dựa trên những câu chuyện vui nhộn về chủ đề du hành vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TÀU VŨ TRỤ | TÊN LỬA▪ Ký hiệu phân loại: 629.47 / B112C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001291; TN.001292; TN.001293; TN.001294; TN.001295
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí mật của nước = Secret life of water / Masaru Emoto; Thanh Huyền dịch. - Tái bản lần 4. - H. : Lao động, 2019. - 163tr. : 59tr. ảnh; 19cmTóm tắt: Hành trình tìm hiểu và khám phá về nước - khởi nguồn của vạn vật, vai trò của nước đối với sức khoẻ và cuộc sống con người; chỉ ra cách ứng dụng trí tuệ của nước vào cuộc sống của chính mình và thông qua việc trân trọng và đề cao nước chúng ta có thể đương đầu kiên cường hơn với những thử thách mà thế kỷ XXI phải đối diện và khơi lại sức trẻ cho hành tinh của chúng ta▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CUỘC SỐNG | SỨC KHOẺ | NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / B300M▪ SÁCH THAM KHẢO- Mã số: TK.000396; TK.000397; TK.000398; TK.000399; TK.000400
»
MARC
-----
|
|
4/. Biển : Để trả lời những thắc mắc của trẻ / Cathy Franco; Hoàng Thạch dịch. - Tái bản. - H. : Dân trí, 2017. - 125tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (Vì sao? Như thế nào?)Tóm tắt: Giới thiệu về biển và đại dương, thuỷ triều và các dòng hải lưu, đảo và các sinh vật biển như: Cá, hải cẩu và sư tử biển, các loài bò sát và chim; các hệ thực vật biển; nghề hàng hải, các nhà thám hiểm, cướp biển..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BIỂN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000636; TN.000637; TN.000638; TN.000639; TN.000640
»
MARC
-----
|
|
5/. Bơi trong thế giới nước : Sự tuần hoàn của nước / Kwak Young Jik viết lời; Pack Myoung Sig vẽ tranh; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - WaterTóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học cho độc giả thiếu nhi dựa trên những câu chuyện vui nhộn về chủ đề nước▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 553.7 / B462TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001286; TN.001287; TN.001288; TN.001289; TN.001290
»
MARC
-----
|
|
6/. Bụng em sôi ùng ục và những câu hỏi khác về cơ thể người / Brigid Avison; Thanh Loan dịch. - H. : Dân trí, 2016. - 32tr.; 28cm. - (Em muốn biết vì sao?)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết phong phú về cơ thể người: Não bộ và các dây thần kinh, hiện tượng hắt hơi sổ mũi và cùng nhiều điều bổ ích khác▪ Từ khóa: CƠ THỂ NGƯỜI | BỤNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612 / B513E▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000171; TN.000173; TN.000174; TN.000175 - Đã cho mượn: TN.000172
»
MARC
-----
|
|
7/. Các loài vật ngủ đông / Michel Francesconi, Capucine Mazille; Hoàng Nhuỵ dịch. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 38tr.; 28x21cm. - (Khoa học chẳng khó. Dành cho độ tuổi 5+)Tóm tắt: Bé vẫn được kể rằng gấu là loài ngủ đông, vì cứ đến mùa đông gấu ta lại chui vào ổ ấm, ngủ một giấc cho đến khi xuân về, y hệt nhà chuột chũi. Nhưng liệu gấu có thật sự là loài ngủ đông trong mắt các nhà khoa học? Những bí mật ấy giờ sẽ chẳng làm khó được bé nữa. Với bộ cẩm nang khoa học chẳng khó, tất cả sẽ được giải đáp thật chi tiết và cụ thể, cùng tranh minh hoạ tuyệt đẹp▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | NGỦ ĐÔNG | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / C101L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001186; TN.001187; TN.001188; TN.001189; TN.001190
»
MARC
-----
|
|
8/. Càng hỏi càng thông minh / Biên soạn: Hồng Thanh, Nguyễn Thị Vi Khanh. - H. : Văn học, 2019. - 115tr. : Hình vẽ; 24cm. - (Bộ sách phát triển trí thông minh cho con. Tri thức vàng cho cuộc sống)Tóm tắt: Thông qua các câu chuyện, cho các con hiểu biết về những cơ chế khoa học đằng sau các hiện tượng thiên nhiên tồn tại quanh ta như cơ thể con người, thế giới động vật và thực vật, thiên văn..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 500 / C106H▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001016; TN.001017; TN.001018; TN.001019; TN.001020
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang thiên tài trẻ - Địa Lí / Ken Jennings; Minh hoạ: Mike Lowery; Phương Thuý dịch. - H. : Lao động, 2018. - 160tr.; 21cmVô địch game show hỏi đáp kiến thứ Jeopardy. Tác giả ăn khách New York Times bình họnTóm tắt: Sách giúp các em trở thành chuyên gia về địa cầu thân yêu và tươi đẹp của chúng ta với những minh hoạ chân thực, thông tin sống động và những câu hỏi vui vẻ để kiểm tra kiến thức▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C120N▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002231; TN.002232; TN.002233; TN.002234; TN.002235
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ siêu thông minh : Các trò chơi thực hành / Catherine Bruzzone viết lời; Vicky Barker minh hoạ; Lê Hải dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 32tr. : Tranh màu; 21x23cm. - (Tủ sách giáo dục khoa học - STEM. STEM quanh em)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÔNG NGHỆ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 600 / C455NGH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000851; TN.000852; TN.000853; TN.000854; TN.000855
»
MARC
-----
|
|
|
|
|