- TÌM KIẾM -
XE THƯ VIỆN LƯU ĐỘNG
|
|
1/. Côn trùng / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont; Hình ảnh: Marie Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm hình dạng và tập tính sinh hoạt của một số loài côn trùng, ong vò vẽ, muỗi, ruồi, bọ da, châu chấu, kiến, chuồn chuồn, bọ rùa..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CÔN TRÙNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C454TR▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000326; TN.000327; TN.000328; TN.000329; TN.000330
»
MARC
-----
|
|
2/. Động vật vùng cực / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont, Raphaelle Chauvelot; Hình ảnh: Marie Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Lê Thu Hằng dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm hình dạng và tập tính sinh hoạt của một số loài động vật vùng cực như: sư tử biển, hải cẩu, hải cẩu voi, moóc, chim cánh cụt, gáu trắng, bò xạ, chồn thông, cú tuyết..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000346; TN.000347; TN.000348; TN.000349; TN.000350
»
MARC
-----
|
|
3/. Khủng long / Ý tưởng: Émilie Beaumont; Hình ảnh: Betti Ferrero; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm hình dạng và tập tính sinh hoạt của một số loài khủng long như: khổng lồ, khủng long nhỏ, khủng long có móng vuốt, khủng long mỏ vịt, khủng long bọc giáp, khủng long ăn thịt..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | KHỦNG LONG | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 567.9 / KH513L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.000321; TN.000322; TN.000323; TN.000324; TN.000325
»
MARC
-----
|
|
4/. Máy móc dưới nước / Gerry Bailey; Đặng Văn Sử dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Underwater machinesTóm tắt: Giới thiệu lịch sử các phát minh khoa học được sử dụng ở dưới đại dương như: bộ đồ lặn, máy thở, tàu ngầm, quả cầu lặn, tàu lặn con có dây dắt...; hướng dẫn các em làm đồ chơi từ vỏ chai và giấy vụn▪ Từ khóa: TÀU LẶN | TÀU NGẦM | PHÁT MINH | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 623.82 / M112M▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001416; TN.001417; TN.001418; TN.001419; TN.001420
»
MARC
-----
|
|
5/. Những điều cực đỉnh về vũ trụ : Bên ngoài thế giới này / Clive Gifford; Minh hoạ: Andrew Pinder; Đặng Tuấn Duy dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2017. - 175tr. : Minh hoạ; 19cmTên sách tiếng Anh: Out of this worldTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về không gian vũ trụ như: trái đất, mặt trăng và giữa nó; những hàng xóm của trái đất; những ngôi sao nóng bỏng, những thiên hà khổng lồ; quan sát sao; vũ trụ hình thành thế nào... và kết thúc ra sao?..▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / NH556Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002746; TN.002747; TN.002748; TN.002749; TN.002750
»
MARC
-----
|
|
6/. Những điều cực đỉnh về Toán học : Từ không đến vô cực (và tiếp theo) / Mike Goldsmith; Minh hoạ: Andrew Pinder; Nguyễn Quốc Tín, Huy Toàn dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2017. - 128tr. : Hình vẽ; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức về toán học cũng như những ảnh hưởng của nó đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / NH556Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.003106; TN.003107; TN.003108; TN.003109; TN.003110
»
MARC
-----
|
|
7/. Những điều chưa ai biết : 501 điều bí ẩn về cuộc sống, vũ trụ và vạn vật / William Hartston; Nguyên Hương dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Kim Đồng, 2018. - Tranh vẽ. - 21cm. - (Dành cho lứa tuổi 8+)Tên sách tiếng Anh: The things that nobody knowsT.2. - 319tr.Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi liên quan đến con người, từ vật lí lượng tử, cổ sinh vật học, ngôn ngữ, Y học, Toán học..▪ Từ khóa: TRI THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 032.02 / NH556Đ▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.002216; TN.002217; TN.002218; TN.002219; TN.002220
»
MARC
-----
|
|
8/. Những kỳ tích y học / Gerry Bailey; Lê Hương Như Huệ dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Medical marvelsTóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lĩnh vực y học của con người như răng giả, vắc xin, thuốc tê, thuốc sát trùng, tiêm dưới da, thanh trùng, chụp X quang, máy ghi điện tim, máy tạo nhịp tim, máy chụp cắt lớp; Hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: Y HỌC | THÀNH TỰU | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 610 / NH556K▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001421; TN.001422; TN.001423; TN.001424; TN.001425
»
MARC
-----
|
|
9/. Những phát kiến mới / Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Early discoveriesTóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống như đĩa trắc cao thiên văn, guồng xe sợi, bánh lái, cửa sổ kính, la bàn, bàn tính gảy hạt, máy ảnh hộp tối...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: PHÁT MINH | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 608 / NH556PH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001406; TN.001407; TN.001408; TN.001409; TN.001410
»
MARC
-----
|
|
10/. Phát minh công nghệ cao / Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 46tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Hi tech inventionsTóm tắt: Giới thiệu các phát minh công nghệ cao trong lĩnh vực công nghệ thông tin như siêu máy tính, máy fax, chip máy tính, máy tính cá nhân, điện thoại di động, đĩa compact, Internet...; hướng dẫn các em tự chế tạo đồ chơi bằng giấy vụn và vỏ chai▪ Từ khóa: PHÁT MINH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 600 / PH110M▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.001411; TN.001412; TN.001413; TN.001414; TN.001415
»
MARC
-----
|
|
|
|
|