- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. CỜ ĐỎ
|
|
1/. Bồi dưỡng Nghiệp vụ sư phạm đội ngũ giảng viên trường cao đẳng / Chủ biên: Phan Thị Thuỳ Trang, Phạm Phương Tâm. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 123tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày lý luận và tổng quan về bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đội ngũ giảng viên trường cao đẳng; thực trạng, định hướng phát triển và giải pháp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giảng viên trường cao đẳng vùng Đồng bằng Sông Cửu Long▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ | TRƯỜNG CAO ĐẲNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 378.1 / B452D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NL.001281
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ ở cơ sở / Đỗ Quốc Toán (ch.b.), Phạm Thị Thinh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 207tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Gồm hơn 100 câu hỏi đáp về công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở: công tác phục vụ cấp uỷ; thể loại, thẩm quyền ban hành và thể thức văn bản; quản lý văn bản và lập hồ sơ; quản lý và sử dụng con dấu; quản lý tài liệu lưu trữ. Giới thiệu những mẫu văn bản và sổ sách dùng trong công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở▪ Từ khóa: NGHIỆP VỤ | VĂN PHÒNG | CẤP UỶ | CÔNG TÁC ĐẢNG | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Đã cho mượn: NV.000120
»
MARC
-----
|
|
3/. Một số kỹ năng nghiệp vụ hành chính văn phòng cấp cơ sở / B.s.: Đặng Đức Sinh (ch.b.), Nguyễn Văn Vân, Nguỵ Nguyên Chí. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 59tr. : Bảng, sơ đồ; 20cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Trình bày các kỹ năng cơ bản trong hoạt động hành chính văn phòng cấp cơ sở như: công tác thống kê, kỹ năng tổ chức cuộc họp, hội nghị; công tác soạn thảo văn bản; kỹ năng giao tiếp của cán bộ, công chức▪ Từ khóa: ĐỊA PHƯƠNG | NGHIỆP VỤ | VĂN PHÒNG | HÀNH CHÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 352.14 / M458S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.000554
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghiệp vụ ghi chép, sửa chữa sai sót trong sổ, biểu mẫu hộ tịch / Lương Thị Lanh. - H. : Tư pháp, 2012. - 265tr.; 21cmTóm tắt: Sách gồm hai phần: Các tình huống về ghi chép, sửa chữa sai sót trong biểu mẫu hộ tịch và các văn bản pháp luật có liên quan.▪ Từ khóa: HỘ TỊCH | VĂN BẢN PHÁP QUI | VIỆT NAM | PHÁP LUẬT | NGHIỆP VỤ▪ Ký hiệu phân loại: 346.59701 / NGH307V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.002149
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghiệp vụ công tác đảng viên và văn bản hướng dẫn thực hiện / Lê Minh Nghĩa (ch.b.), Thanh Sơn, Phạm Thu Huyền.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 371tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về công tác sinh hoạt đảng như vấn đề thực tế hiện nay về sinh hoạt chi bộ; về công tác phát triển đảng; việc ra nghị quyết và thực hiện nghị quyết của chi bộ...▪ Từ khóa: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | NGHIỆP VỤ | ĐẢNG VIÊN | CÔNG TÁC ĐẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / NGH307V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.000953
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghiệp vụ công tác đoàn viên. - H. : Thanh niên, 2016. - 67tr. : Bảng; 19cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản về đoàn viên, công tác quản lý đoàn viên, quản lý hệ thống sổ sách của chi đoàn và đoàn viên, xếp loại đoàn viên, công tác giới thiệu đoàn viên ưu tú cho Đảng,...▪ Từ khóa: ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH | ĐOÀN VIÊN | VIỆT NAM | NGHIỆP VỤ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597 / NGH307V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.003606
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay bồi dưỡng nghiệp vụ nắm bắt và xử lý thông tin dư luận xã hội của tổ chức Công đoàn Việt Nam / Ban Tuyên giáo Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. - H. : Lao động, 2016. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Sách đề cập đến một số kiến thức cơ bản về công tác điều tra, nắm bắt, nghiên cứu dư luận xã hội, hướng dẫn kỹ năng nắm bắt dư luận xã hội và xử lý tình huống hoặc điểm nóng ở cơ sở. Cuối cùng, nêu một số văn bản của Đảng, Nhà nước, mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về công tác điều tra, nắm bắt, nghiên cứu dư luận xã hội▪ Từ khóa: CÔNG ĐOÀN | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ | SỔ TAY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.87 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: NV.005010
»
MARC
-----
|
|
|
|
|