- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN H. PHONG ĐIỀN
|
|
1/. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 166tr.; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quảTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | RAU SẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.008049; EV.008836; EV.008837
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả / Hà Văn Thuyết chủ biên, Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 289tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày về nguyên liệu rau quả, cách bảo quản rau quả tươi và công nghệ chế biến rau quả▪ Từ khóa: RAU QUẢ | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EL.000762
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo VietGAP / Trịnh Khắc Quang, Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Liễu. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 251tr. : Bảng; 21cm. - (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấnTóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP▪ Từ khóa: RAU SẠCH | SẢN XUẤT | QUẢN LÍ | TIÊU CHUẨN VIETGAP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.007526
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam chủ biên, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 191tr.; 21cmSách Nhà nước đặt hàngTóm tắt: Sách trình bày các kiến thức chung nhất về chế phẩm thảo mộc và các kỹ thuật sản xuất chế phẩm từ các thảo mộc phổ biến khu vực Bắc Trung Bộ, đồng thời cập nhật các kết quả đạt được khi sử dụng các chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU HẠI | RAU | CHẾ PHẨM SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 632 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.009715
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 215tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá như: cà tím, cà chua, dưa hấu, dưa chuột, su su, mướp, lạc, đậu đen, rau muống, rau ngót, trồng rau dền...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | HOA MÀU | RAU | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.005672; EV.005673
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 146tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng rau ăn củ, kỹ thuật trồng nấm, rau mầm và rau gia vị, và một số kỹ thuật phòng trị động vật hại hoa màu.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU ĂN CỦ | RAU GIA VỊ | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.005656; EV.005657
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 146tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng rau ăn củ, kỹ thuật trồng nấm, rau mầm và rau gia vị, và một số kỹ thuật phòng trị động vật hại hoa màu.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU ĂN CỦ | RAU GIA VỊ | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.005874; EV.005875; EV.005876; EV.005877; EV.005878; EV.005879
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2013. - 215tr.; 19cm. - (Tủ sách Nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây rau ăn trái và cây rau ăn lá như: cà tím, cà chua, dưa hấu, dưa chuột, su su, mướp, lạc, đậu đen, rau muống, rau ngót, trồng rau dền...▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | HOA MÀU | RAU | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.005862; EV.005863; EV.005864; EV.005865; EV.005866; EV.005867
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật gây trồng một số loại rau rừng / Lê Minh Đức, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh phương, Nguyễn Hợi.... - H. : Nông nghiệp, 2010. - 128tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm nhận biết , kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây rau rừng bản địa được dùng phổ biến, có giá trị kinh tế và có khả năng phát triển được thành hàng hoá, giúp người dân xoá đói, giảm nghèo từ hoạt động gây trồng rau rừng sạch.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT | TRỒNG TRỌT | RAU RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.004361
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng rau tại nhà / Đặng Thảo Châu biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2014. - 155tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại rau trồng tại nhà, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, cách phòng tránh sâu bệnh, những điều cần biết trong sản xuất rau an toàn▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | RAU | KỸ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: EV.006990; EV.006991; EV.006992
»
MARC
-----
|
|
|
|
|