|
1/. Bách khoa sức khoẻ / Lê Ninh; Tô Phương Cường biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 332tr.; 21cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B102K▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001993
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn bàn tay phương pháp chẩn đoán và điều dưỡng bệnh / Nguyễn An. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 399tr.; 24 cm▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | BỆNH | BÀN TAY | VÂN TAY▪ Ký hiệu phân loại: 299 / B300A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001041
»
MARC
-----
|
|
3/. Chẩn đoán, phòng và điều trị chứng lẩn thẩn ở người cao tuổi / Thịnh Đồng; Nguyễn Kim Dân, Cộng Sự dịch. - H. : Y học, 2003. - 146 tr.; 19 cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về phòng trị bệnh trong gia đình, các dấu hiệu của bệnh tật, những điều cấm kị khi dùng thuốc, các tri thức thông thường về bệnh thường gặp▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | BỆNH NGƯỜI CAO TUỔI | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 5A2.42 / CH121Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.016396; LC.016397; LC.016398
»
MARC
-----
|
|
4/. Chẩn đoán và phòng trị chứng vàng da ở trẻ sơ sinh / Ngô Hiểu Thuý, Trần Tân; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Y học, 2007. - 200 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | KIẾN THỨC | PHÒNG CHỐNG | CHẨN ĐOÁN | BỆNH DA | TRẺ SƠ SINH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.020349; LC.020350
»
MARC
-----
|
|
5/. Chẩn đoán và phòng trị chứng tăng URE huyết / Khả Gia; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Y học, 2004. - 116tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN | BỆNH THẬN▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / CH502Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.019909; LC.019910
»
MARC
-----
|
|
6/. Chẩn đoán bệnh qua những nét đặc trưng / F. Dudley Hart; Trần Văn Trung dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 80 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH LÝ HỌC | Y HỌC | CHẨN ĐOÁN BỆNH | CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 615 / CH121Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018360; LC.018361
»
MARC
-----
|
|
7/. Chữa bệnh thông thường bằng y học cổ truyền / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 429 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | SÁCH HƯỚNG DẪN | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | BỆNH | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 619.5 / CH551B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018416; LC.018417
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị hẹp đường mật trong gan do sỏi mật bằng đường cộng hưởng từ mật tuỵ = Magnetic pesonance cholangic pancreatography / Phùng Tấn Cường. - H. : Y học, 2008. - 153 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH ĐƯỜNG MẬT | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.020712; LC.020713
»
MARC
-----
|
|
9/. Kinh nghiệm chữa trị dân gian / Lê Ninh; Tô Phương Cường biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 328tr.; 21cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | KINH NGHIỆM | DANH Y | BÀI THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / K312NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001991
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật chẩn đoán lỗi và sửa chữa ô tô : Phiên bản thực chiến / Viên Quảng Chân; Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 219tr. : Sơ đồ, ảnh; 24cmTóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra lỗi xe ô tô. Phân loại lỗi xe ô tô. Trình bày phương pháp chẩn đoán lỗi xe ô tô, quy trình chẩn đoán lỗi ô tô. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tính chính xác trong chẩn đoán lỗi ô tô▪ Từ khóa: Ô TÔ | KỸ THUẬT | CHẨN ĐOÁN LỖI | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.023667
»
MARC
-----
|