|
1/. 360 động từ bất quy tắc và câu bị động trực tiếp, gián tiếp trong tiếng Anh / Nguyễn Thu Huyền chủ biên; Đoàn Thị Khánh Hiền hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia, 2015. - 261tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH HƯỚNG DẪN | TỰ HỌC | NGỮ PHÁP | ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC▪ Ký hiệu phân loại: 425 / B100TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000900
»
MARC
-----
|
|
2/. Hiểu người qua ngôn ngữ cơ thể / Robin Daniel. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 151tr.; 21cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC | NGÔN NGỮ | CƠ THỂ▪ Ký hiệu phân loại: 153.6 / H309NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000649
»
MARC
-----
|
|
3/. Khơi dậy khả năng ngôn ngữ / Minh Thu, Thuý Quỳnh sưu tầm, biên soạn. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 228tr.; 21cm▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | NGÔN NGỮ | ỨNG XỬ | XÃ HỘI | PHỤ NỮ▪ Ký hiệu phân loại: 305.4 / KH462D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000526
»
MARC
-----
|
|
4/. Luôn cơ! : Miệng xinh học nói lời hay / Tracey Corderoy lời; Tim Warnes tranh; Kiều Nga dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 32tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (Dành cho lứa tuổi 2 đến 7)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | TRUYỆN TRANH | DẠY TRẺ | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 649.6 / L517C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000315
»
MARC
-----
|
|
5/. Nữa cơ! : Miệng xinh học nói lời hay / Tracey Corderoy lời; Tim Warnes tranh; Kiều Nga dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 32tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (Dành cho lứa tuổi 2 đến 7)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | TRUYỆN TRANH | DẠY TRẺ | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / N551C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000316
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ / Lê Quang Thiêm. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 407tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết chung về ngôn ngữ học đối chiếu. Nghiên cứu đối chiếu ngữ âm âm vị, hành vị, đối chiếu câu, đối chiếu từ, nghĩa và phương pháp nghiên cứu đối chiếu▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 415 / NGH305C▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001239
»
MARC
-----
|
|
7/. 600 động từ bất quy tắc tiếng Anh / Quỳnh Như chủ biên; Mỹ Hương hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia, 2015. - 201tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH HƯỚNG DẪN | TỰ HỌC | NGỮ PHÁP | ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC▪ Ký hiệu phân loại: 425 / S110TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000899
»
MARC
-----
|
|
8/. Tại sao? : Miệng xinh học nói lời hay / Tracey Corderoy lời; Tim Warnes tranh; Kiều Nga dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 32tr. : Tranh vẽ; 24cm. - (Dành cho lứa tuổi 2 đến 7)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIA ĐÌNH | TRUYỆN TRANH | DẠY TRẺ | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 649.6 / T103S▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000314
»
MARC
-----
|
|
9/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên; Hoàng Thị Yến. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 415tr.; 21cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | THUẬT NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | TIẾNG TRIỀU TIÊN | TỪ ĐIỂN ĐỐI CHIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 418.003 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001236
»
MARC
-----
|
|
10/. Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh, Anh - Việt / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên; Lâm Thị Hoà Bình, Võ Thị Minh Hà. - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 265tr.; 21cmTóm tắt: Sách khoảng trên 2.500 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ tiếng Anh , biểu hiện những khái niệm cơ bản và cần thiết nhất của ngôn ngữ học hiện đại giúp người đọc hiểu và vận dụng khái niệm thuật ngữ một cách hiệu quả▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | TỪ ĐIỂN ĐỐI CHIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 495.922321 / T550Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001190
»
MARC
-----
|