|
1/. Ba nhiệm vụ của chú nhện Anansi = There tasks for Ananisi the Spider : Truyện tranh / Janet Keegans; Hasriet Matscat minh hoạ, thiết kế; Nguyễn Phan Quế Mai chuyển ngữ. - H. : Kim Đồng, 2015. - 36tr.; 26cm. - (Trăng châu phi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | ANH | VIỆT | TRUYỆN TRANH | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / B100NH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000075
»
MARC
-----
|
|
2/. Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể = Parents' boundless love for children : Truyện tranh / Hồng Hà kể; Kim Seung Hyun minh hoạ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 32tr.; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN DÂN GIAN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2209597 / CH100M▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000103
»
MARC
-----
|
|
3/. Chuyện ông Gióng = The story of saint Gióng : Truyện tranh / Tô Hoài kể; Mai Long tranh. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr.; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TRUYỆN CỔ TÍCH | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2209597 / CH527Ô▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000095
»
MARC
-----
|
|
4/. Linh dương xanh và cá sấu = Duiker and the crocodile : Truyện tranh / Janet Keegans, Harriet Matsaert minh hoạ, thiết kế; Nguyễn Phan Quế Mai chuyển ngữ. - H. : Kim Đồng, 2015. - 31tr.; 26cm. - (Trăng châu phi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | ANH | VIỆT | TRUYỆN TRANH | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / L312D▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000082
»
MARC
-----
|
|
5/. Loài vật nhanh nhất thế giới = The fastest animal in the world : Truyện tranh / Janet Keegans, Harriet Matsaert minh hoạ, thiết kế; Nguyễn Phan Quế Mai chuyển ngữ. - H. : Kim Đồng, 2015. - 36 tr.; 26 cm. - (Trăng châu phi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | ANH | VIỆT | TRUYỆN TRANH | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 823 / L404V▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000081
»
MARC
-----
|
|
6/. Lưu Bình Dương Lễ = A story of true friendship : Truyện tranh / Lê Thanh Nga kể; Phạm Ngọc Tuấn minh hoạ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2014. - 31tr.; 24cm. - (Tranh truyện dân gian Việt Nam)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.2209597 / L566B▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000100
»
MARC
-----
|
|
7/. Mình chia sẻ, mình cùng chơi! = Share and take turns : 4 - 8 tuổi song ngữ Anh - Việt / Cheri J. Meirs lời; Meredith Johnsrvi tranh; Hiền Nhíp dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 39tr.; 23cm. - (Học cách sống hoà thuận. Learning to get along)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẦM NON | KĨ NĂNG SỐNG | ỨNG XỬ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / M312C▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000266
»
MARC
-----
|
|
8/. Mình làm gì khi sợ? = When I feel afraid : 4 - 8 tuổi song ngữ Anh - Việt / Cheri J. Meirs lời; Meredith Johnsrvi tranh; Hiền Nhíp dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 39tr.; 23cm. - (Học cách sống hoà thuận. Learning to get along)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẦM NON | KĨ NĂNG SỐNG | ỨNG XỬ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / M312L▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: CD.000262
»
MARC
-----
|
|
9/. Một ngày với nhà khoa học Louis Pasteur / Nhóm dịch thuật NXB. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2014. - 24tr.; 21cm▪ Từ khóa: PASTEUR L (1822 - 1895) | TIỂU SỬ | SỰ NGHIỆP | NHÀ KHOA HỌC | DANH NHÂN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 509.2 / M458NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000569
»
MARC
-----
|
|
10/. Một ngày với nhà khoa học Marie Curie / Nhóm dịch thuật NXB. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2014. - 24tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIỂU SỬ | SỰ NGHIỆP | NHÀ KHOA HỌC | DANH NHÂN | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 540.92 / M458NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000570
»
MARC
-----
|