|
1/. Access 2000 / Lê Hoàng Lân. - H. : Thống kê, 2001. - 207tr.; 16cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ACCESS 2000▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / ACC200H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000907
»
MARC
-----
|
|
2/. Các bài thực hành tạo và trang trí văn bản bằng máy tính / Nguyên Phương. - H. : Thống kê, 2004. - 232 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | ỨNG DỤNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3- 018.7 / C101B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018037; LC.018038
»
MARC
-----
|
|
3/. 9 vấn đề căn bản Word 2002 / Nguyễn Xuân Phong, Trương Lê Ngọc Thương, Nguyễn Thị Kiều Duyên: tổng hợp và biên soạn. - H. : Thanh niên, 2002. - 224tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | WORD 2002▪ Ký hiệu phân loại: 006 / CH311V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015575; LC.015576
»
MARC
-----
|
|
4/. Giải đáp thắc mắc khi người sử dụng máy vi tính thường gặp phải : Phần mềm - Phần cứng / Trương Hoàng Vũ, Minh Thành biên soạn. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 24 cmT.2. - 272 tr.▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | SÁCH HỎI ĐÁP | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004 / GI103Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.021170; LC.021171
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệ : Dùng trong các trường THCN / Phạm Đức Nhiệm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 99tr.; 24cmTóm tắt: Kiến thức chung về cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ: Một số khái niệm chung, hệ quản trị CSDL, mô hình thực thể; Khái niệm các phép toán của mô hình CSDL; ngôn ngữ của dữ liệu SQL; lí thuyết thiết kế CSDL quan hệ...▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CƠ SỞ DỮ LIỆU | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.75 / GI108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000300
»
MARC
-----
|
|
6/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Word 2003 / Nguyễn Minh Đức & Ban biên tập tạp chí Computer Fan. - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông Vận tải, 2004. - 403 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3-018.7 / H406T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017453; LC.017454
»
MARC
-----
|
|
7/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Powerpoint 2003 / Nguyễn Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông Vận tải, 2004. - 414 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3 - 018.7 / H406T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018258; LC.018259
»
MARC
-----
|
|
8/. Hoàn thiện công việc văn phòng với Outlook 2003 / Nguyễn Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Giao thông Vận tải, 2004. - 408 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3- 018 / H406T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018068; LC.018069
»
MARC
-----
|
|
9/. Internet dùng trong học đường / Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Hùng. - H. : Thống kê, 2004. - 389 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỬ DỤNG | INTERNET - MẠNG QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 6T7.3- 018.53(075) / I312D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018163; LC.018164
»
MARC
-----
|
|
10/. Khảo sát và sử dụng các công cụ trong Page Marker thủ thuật Page Marker : 10 phút học máy tính mỗi ngày / Lữ Đức Hào. - H. : Thống kê, 2002. - 108tr.; 18cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | PAGE MARKER | SÁCH HƯỚNG DẪN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 006 / KH108S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.015665; LC.015666
»
MARC
-----
|