- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN THỐT NỐT
|
|
1/. Cẩm nang bảo vệ sức khoẻ phòng chống Covid - 19 / Trung tâm phòng chống dịch bệnh Quảng Tây; Lữ Thanh Long biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 80tr. : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi : Trung tâm phòng chống dịch bệnh Quảng TâyTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về bệnh viêm phổi do virus corona mới. Phân tích, hướng dẫn các hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày sao cho đúng đắn, hợp lý nhằm phòng chống lây nhiễm bệnh một cách hiệu quả▪ Từ khóa: VIÊM PHỔI | COVID-19 | BỆNH DỊCH | PHÒNG CHỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020696
»
MARC
-----
|
|
2/. Những điều cần biết về vắc-xin Covid 19 / Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Quang Thái, Bùi Thị Thu Hương. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2022. - 159tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm virus Sars-cov-2. Cơ chế tác dụng các vacxin phòng Covid-19 sử dụng tại Việt Nam. Các vacxin Covid-19 đã được cấp phép và sử dụng tại Việt Nam. Lịch tiêm của vacxin, những điều cần biết về vacxin, những điều cha mẹ cần biết về vacxin phòng Covid-19▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM SINH HỌC | VACXIN | COVID-19 | TIÊM CHỦNG▪ Ký hiệu phân loại: 614.5 / NH556Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.021187
»
MARC
-----
|
|
3/. Những thói quen tốt bảo vệ sức khoẻ trẻ em phòng chống Covid - 19 / Nicomama; Thanh Long dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 48tr. : Tranh màu; 19cm▪ Từ khóa: VIÊM PHỔI | TRẺ EM | COVID-19 | DỊCH BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / NH556TH▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: TN.007612
»
MARC
-----
|
|
4/. Việc làm, đời sống của người lao động trong bối cảnh COVID - 19 : Sách chuyên khảo / Biên soạn: Nhạc Phan Linh (chủ biên), Lê Thị Huyền Trang, Ngọ Duy Tân Cường. - H. : Lao động, 2021. - 267tr.; 21cmTóm tắt: Tổng quan tình hình lao động, việc làm ở Việt Nam trong bối cảnh COVID-19; Tác động của dịch COVID-19 đến việc làm và đời sống của người lao động, đến người lao động ở một số nhóm nghành; Một số vấn đề đặt ra và giải pháp hỗ trợ việc làm, nâng cao đời sống của người lao động▪ Từ khóa: NGƯỜI LAO ĐỘNG | VIỆC LÀM | ĐỜI SỐNG | COVID-19 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.1109597 / V303L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.021088
»
MARC
-----
|
|
|
|
|