|
1/. Đàm thoại tiếng Anh thương mại trong công ty quốc tế = Business English for an International company : Dùng kèm với 1 băng cassette / Lê Huy Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 88tr.; 18cmTóm tắt: Gồm 8 bài đàm thoại với những mẫu câu thường gặp trong tiếng Anh thương mại được sử dụng trong các công ty quốc tế▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / Đ104TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001697
»
MARC
-----
|
|
2/. Đàm thoại tiếng Anh hàng ngày / Nguyễn Thuần Hậu. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 138tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | SÁCH TỰ HỌC | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / Đ104TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019142; VV.019143
»
MARC
-----
|
|
3/. Đàm thoại tiếng Anh trong ngành Ngân hàng = Banking English : Dùng kèm với 2 băng cassette / Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 182tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 20 bài đàm thoại tiếng Anh trong ngành Ngân hàng▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI | NGÂN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / Đ104TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.014638
»
MARC
-----
|
|
4/. Đàm thoại tiếng Anh theo ngữ cảnh = Conversations in contexts / Nguyễn Thành Yến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 170tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 68 chủ điểm giúp người học tiếng Anh rèn luyện kỹ năng đàm thoại theo ngữ cảnh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / Đ104TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.014745
»
MARC
-----
|
|
5/. Đàm thoại tiếng Anh thương mại / Lê Huy Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 75tr.; 18cmTóm tắt: Gồm 13 bài đàm thoại với các dạng câu thường gặp trong tiếng Anh thương mại▪ Từ khóa: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / Đ104TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001696
»
MARC
-----
|
|
6/. Ngôn ngữ đàm thoại tiếng Anh hiện đại / Lê Huy Lâm dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 328tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 7 phần: Tiếng Anh thương mại, tiếng Anh cho sinh viên, các cách diễn đạt hữu dụng cho văn nói tiếng Anh, các cách diễn đạt cho việc bán hàng, từ thích hợp, từ vựng, các đặc ngữ hữu dụng▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / NG454NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.014743
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiếng Anh đàm thoại dành cho người bắt đầu học = Spoken English for beginners : Dùng kèm với một băng cassette / Lê Huy Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 202tr.; 18cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Các bài đối thoại theo đôi và các bài đối thoại tình huống▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / T306A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001703
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiếng Anh giao tiếp cấp độ nâng cao : Dùng kèm với một băng cassette / Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 127tr.; 18cmTóm tắt: Gồm 55 tình huống giao tiếp tiếng Anh giúp bạn đọc rèn luyện kỹ năng giao tiếp ở cấp độ nâng cao▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / T306A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001704
»
MARC
-----
|
|
9/. Tiếng Anh đàm thoại dành cho nữ thư ký / Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 226tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Những đối thoại với ông chủ, liên hệ với các giới khác nhau, liên hệ giữa các văn phòng, gọi điện thoại▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THƯ KÝ | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / T306A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.014746
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiếng Anh giao tiếp thường dùng : Dùng kèm với một VCD hoặc một băng video / Lê Huy Lâm biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 2 tập; 18cmT. 1. - 70 tr.Tóm tắt: Gồm 30 chủ đề đàm thoại thường được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 4(N523)-05=V / T306A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VN.001698
»
MARC
-----
|