|
1/. Hướng dẫn điều trị một số bệnh thuỷ cầm / Trần Văn Bình. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 115tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000754
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật nuôi rắn : Rắn ri voi, rắn hổ trâu, rắn hổ mang / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 62tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ SÁT | RẮN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000757
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nuôi gà sao, gà tây (lôi), gà H mông / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 71tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | GÀ | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000760
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật nuôi bò và biện pháp phòng trị bệnh / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 155tr.; 21cm. - (Nông nghiệp xanh, sạch)Tóm tắt: Giới thiệu một số giống bò thịt nổi tiếng thế giới đã được nhập vào Việt Nam. Trình bày một số quy luật phát triển của các mô trong thân thịt nhằm làm cơ sở cho việc quyết định thời gian nuôi để đạt được năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế tối ưu▪ Từ khóa: KỸ THUẬT CHĂN NUÔI | PHÒNG TRỊ BỆNH | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.001268
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi tôm hùm / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 69tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TÔM | HẢI SẢN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000758
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi trùn quế / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 54tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÔN TRÙNG | GIUN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000752
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi gà ác - gà ta / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 69tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GÀ | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000755
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi cá chình và cá mú / Thoại Sơn. - H. : Thanh niên, 2011. - 134tr.; 18cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÁ CHÌNH | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000772
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi tằm, nuôi dế / Nguyễn Văn Tuyến. - H. : Thanh niên, 2012. - 72tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DẾ | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 638 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000761
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi trùn giòi tạo nguồn thực phẩm bổ dưỡng cho gia cầm, gia súc / Việt Chương. - H. : Mỹ thuật, 2013. - 95tr.; 19cm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÔN TRÙNG | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 638 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: CC.000753
»
MARC
-----
|