- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. THỐT NỐT
|
|
1/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi, và nuôi trồng thuỷ sản / Biên soạn: Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 115tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Đề cập tới những tác động ảnh hưởng của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản đối với môi trường, sức khoẻ con người và giải pháp khắc phục; phổ biến một số quy định pháp luật về bảo vệ môi trường đối với những hoạt động này; đồng thời giới thiệu một số mô hình, kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản theo hướng nông nghiệp sinh thái nhằm hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học… hướng tới mục đích giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp bền vững▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / B108V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020863
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn nuôi cá, ếch, lươn / Vũ Trung sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 54tr.; 21cm. - (Nông nghiệp hữu cơ)Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá, ếch, lươn. các bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị ở cá, ếch, lươn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ | ẾCH | LƯƠN▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / H561D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.021149
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Kim Đường, Hoàng Thị Mai. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2016. - 178tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia cầm như: kỹ thuật chăn nuôi gà sinh sản; kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút; kỹ thuật nuôi đà điểu▪ Từ khóa: GIA CẦM | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020190
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật sản xuất giống cá chuối hoa / Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình, Trần Thị Kim Ngân. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2016. - 131tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học cá chuối hoa. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống cá chuối hoa. Quy trình kỹ thuật xây dựng đàn bố mẹ và hậu bị cá chuối hoa. Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá chuối hoá▪ Từ khóa: CÁ QUẢ | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ CHUỐI HOA▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020189
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao / Dương Minh Hào chủ biên. - H. : Hồng Đức, 2013. - 186 tr. : Bảng; 21cm. - (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt để đạt năng suất cao▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | DÊ THỊT | BÒ SỮA | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.019609; VV.019610
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt. - An Giang : Sở Khoa học Công nghệ & Môi trường, 1994. - 266tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những tư liệu cần thiết về kỹ thuật nuôi cá nước ngọt và tiềm năng nuôi thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000590
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao / Dương Minh Hào chủ biên. - H. : Hồng Đức, 2013. - 186 tr. : Bảng; 21cm. - (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt để đạt năng suất cao▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | DÊ THỊT | BÒ SỮA | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / K600TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.020976; VV.020977
»
MARC
-----
|
|
8/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật nuôi bò và biện pháp phòng trị bệnh / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 155tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số giống bò thịt nổi tiếng thế giới đã được nhập vào Việt Nam. Trình bày một số quy luật phát triển của các mô trong thân thịt nhằm làm cơ sở cho việc quyết định thời gian nuôi để đạt được năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế tối ưu▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | PHÒNG TRỊ BỆNH | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / N455NGH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VV.021147
»
MARC
-----
|
|
9/. Sổ tay nuôi tôm càng xanh / M. B. New, S. Singholka; Trương Quan Trí dịch. - Hậu Giang : Tổng hợp, 1990. - 139tr.; 30cmTóm tắt: Phương tiện trại giống, hoạt động trại giống, địa điểm nuôi, phương tiện trại nuôi tôm, hoạt động trại nuôi tôm càng xanh▪ Từ khóa: TÔM CÀNG XANH | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / S450T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: VL.000762
»
MARC
-----
|
|
|
|
|