- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN PHƯỜNG TÂN AN
|
|
1/. Các bài thuốc dân gian / Lê Ninh; Tô Phương Cường biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 316tr.; 21cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao?)▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | BÀI THUỐC DÂN GIAN | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C101B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001992
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chẩn đoán và điều trị nội khoa đông y / Trần Văn Kỳ. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2015. - 375tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm về cách khám và hỏi bệnh theo Đông y (tứ chẩn), các loại biện chứng trong nội khoa Đông y, các nguyên tắc trị bệnh nội khoa và các phương pháp điều trị theo bát cương, theo tạng phủ, khí huyết tân dịch...▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ | CHUẨN ĐOÁN | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001637
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 166tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | BÀI THUỐC | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000641
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 218 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | Y HỌC DÂN TỘC | Y HỌC CỔ TRUYỀN | BỆNH NGOẠI KHOA | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000518
»
MARC
-----
|
|
5/. Những bài thuốc đông y hiệu nghiệm / Đào Thiệt. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2001. - 60tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc đông y chữa một số bệnh thông thường của phụ nữ, người lớn và trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐÔNG Y | CHỮA BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / NH556B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014816; LC.014817; LC.014818
»
MARC
-----
|
|
6/. Đông y phòng trị & điều dưỡng bệnh ung thư / Nguyên Quân, Kim Đồng biên dịch; Định Công Bảy hiệu đính. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004. - 286 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách gồm các nội dung tìm hiểu bệnh ung thư, phương pháp phòng bệnh ung thư. Các chứng ung thư, món ăn thức uống và vị thuốc dùng trong bệnh ung thư.▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HƯỚNG DẪN | UNG THƯ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / Đ455▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018072; LC.018073
»
MARC
-----
|
|
7/. Đông dược và xoa bóp chữa bệnh nam giới / Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Phụ nữ, 2004. - 157 tr.; 19 cm▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | BỆNH NỘI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / Đ455D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018112; LC.018113
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình y học cổ truyền: Đối tượng điều dưỡng đa khoa : Dùng trong các trường THCN / Trần Quốc Hùng chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 112tr.; 24cmTóm tắt: Các phương pháp điều trị không dùng thuốc; xoa bóp; bấm huyệt; châm cứu. Các bài thuốc y học cổ truyền: thuốc giải cảm và phong thấp, thuốc thanh nhiệt - trừ hàn, thuốc hành khí hoạt huyết▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐÔNG Y | DƯỢC THẢO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / GI108T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000303
»
MARC
-----
|
|
9/. 250 bài thuốc đông y cổ truyền chọn lọc / Trần Văn Kỳ biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2016. - 288tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H103T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001711
»
MARC
-----
|
|
10/. Chữa bệnh rối loạn tiền đình bằng phương pháp Đông y - châm cứu / Hoàng Văn Vinh. - Tái bản. - H. : Y học, 2001. - 112tr.; 19cmTên tác giả trên trang tên sách: Lương y Hy Lão Hoàng Văn VinhTóm tắt: Sách cổ nói về rối loạn tiền đình. Nguyên nhân gây bệnh, cơ lý phát sinh, chứng trạng chứng rối loạn tiền đình. Chẩn đoán, bệnh rối loạn tiền đình bằng Đông y▪ Từ khóa: RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH | ĐÔNG Y | CHÂM CỨU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH551B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014885; LC.014886
»
MARC
-----
|
|
|
|
|