- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN QUẬN Ô MÔN
|
|
1/. Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 240tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao▪ Từ khóa: BIỂU TRƯNG | VĂN HOÁ NAM BỘ | CA DAO | NGÔN NGỮ | VIỆT NAM | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 398.8095977 / B309TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014132
»
MARC
-----
|
|
2/. Chí sĩ Nguyễn Quang Diêu một lãnh tụ trọng yếu trong phong trào Đông du miền Nam / Nguyễn Văn Hầu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 205tr.; 24cm. - (Nam bộ nhân vật chí)Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phần 1, Chí sĩ Nguyễn Quang Diêu - Một lãnh tụ trọng yếu của Phong trào Đông Du ở Miền Nam và phần 2, giới thiệu các bài viết có liên quan đến Phong trào Đông Du ở Miền Nam và chí sĩ Nguyễn Quang Diêu và các nhân vật cùng thời như Lý Liễu, Nguyễn Thần Hiến, Trần Chánh Chiếu...▪ Từ khóa: NHÂN VẬT LỊCH SỬ | NAM BỘ | NGUYỄN QUANG DIÊU▪ Ký hiệu phân loại: 959.703092 / CH300S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OML.000081
»
MARC
-----
|
|
3/. Đàn Nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam Bộ / Cồ Huy Hùng. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 302tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan về tình hình nghiên cứu và những vấn đề liên quan đến cây đàn nguyệt. Các ngón đàn nguyệt trong phong cách hát văn, phong thái nhạc tài tử Nam Bộ và phương pháp thực hiện. Vận dụng kết quả nghiên cứu vào việc giảng dạy cho học sinh, sinh viên đàn nguyệt tại các cơ sở đào tạo chuyên nghiệp
▪ Từ khóa: NHẠC CỔ TRUYỀN | ÂM NHẠC | DÀN NGUYỆT | NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 787.7 / Đ105NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013958
»
MARC
-----
|
|
4/. Ghe bầu Nam Trung Bộ và ghe xuồng Nam Bộ / Nguyễn Thanh Lợi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2014. - 207tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn Nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về dòng văn hoá ghe bầu, ghe xuồng dịch chuyển từ Trung Bộ vào Nam Bộ trong dòng chảy lịch sử văn hoá Việt Nam trên cả hai phương diện, văn hoá vật thể và văn hoá phi vật thể. Giới thiệu nguồn gốc tên gọi, đặc điểm loại hình, kỹ thuật đóng ghe, vai trò lịch sử các loại hình ghe bầu miền Trung và các loại hình ghe xuồng phổ biến ở Nam Bộ, nhất là đối với ghe bầu - một hiện tượng văn hoá đã mất▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | VĂN HOÁ PHI VẬT THỂ | VĂN HOÁ VẬT THỂ | NAM BỘ | NAM TRUNG BỘ | GHE BẦU | GHE XUỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.095975 / GH200B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014138
»
MARC
-----
|
|
5/. Khát vọng đất chín rồng : Đờn ca tài tử Nam Bộ / Minh Thơ biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ, 2019. - 281tr.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu những bài ca Vọng cổ 4 câu - nhịp 32 hay Vọng cổ 20 câu - nhịp 32, đậm tình yêu quê hương, tổ quốc, trong chiến đấu bảo vệ đất nước cũng như trong công cuộc xây dựng quê hương▪ Từ khóa: ĐỜN CA TÀI TỬ | NAM BỘ | VỌNG CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 781.620095977 / KH110V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OML.000001; OML.000002; OML.000003; OML.000004
»
MARC
-----
|
|
6/. Lê Văn Duyệt với vùng đất Nam Bộ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 204tr.; 24cm. - (Nam bộ nhân vật chí)Tóm tắt: Gồm 17 bài tham luận khoa học về Lê Văn Duyệt xung quanh 3 chủ đề: Đánh giá chung về nhân vật Lê Văn Duyệt, trình bày từng chuyên đề xung quanh nhân vật Lê Văn Duyệt như: Ngoại giao, ngoại thương, vấn đề công giáo, bản án tử hình... và một số tư liệu tham khảo như: ấn đồng triều Nguyễn, văn bia, câu đối, hoành phi, việc xây dựng và quản lý lăng Lê Văn Duyệt▪ Từ khóa: LÊ VĂN DUYỆT | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / L250V▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OML.000066
»
MARC
-----
|
|
7/. Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm. - H. : Thời đại, 2013. - 335tr.; 21cmĐTTS ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ, về ngôn ngữ ca dao, thể thơ trong ca dao Nam Bộ....▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | THỂ THƠ | CA DAO | NGƯỜI VIỆT | NAM BỘ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / NG454NG▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014533
»
MARC
-----
|
|
8/. Nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Mỹ Liên. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 295tr.; 21cmĐầu TTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và biến đổi của nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam bộ, những thành tố của nhạc lễ dân gian, và một số đặc điểm âm nhạc của nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam bộ▪ Từ khóa: NGƯỜI VIỆT | NHẠC LỄ | NAM BỘ | ÂM NHẠC | NHẠC DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / NH101L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014541
»
MARC
-----
|
|
9/. Quà bánh trong đời sống văn hoá dân gian vùng Tây Nam Bộ / Huỳnh Văn Nguyệt. - H. : Mỹ Thuật, 2016. - 330tr. : Ảnh; 21cmĐầu TTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Khái niệm và lịch sử nghiên cứu về bánh dân gian. Đặc điểm tự nhiên và xã hội ảnh hưởng đến bánh dân gian vùng Tây Nam Bộ. Giới thiệu kĩ thuật làm bánh. Vai trò của bánh trong đời sống văn hoá dân gian. Một số món quà bánh điển hình. Giới thiệu các nghệ nhân làm bánh và các làng nghề nổi tiếng▪ Từ khóa: BÁNH | VĂN HOÁ ẨM THỰC | TÂY NAM BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 394.12095977 / QU100B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.013969
»
MARC
-----
|
|
10/. Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam bộ và tiếng việt Văn học / Lê Trung Hoa. - Tái bản lần 1 có bổ sung, sửa chữa. - H. : Thanh niên, 2011. - 246tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học▪ Từ khóa: NGUỒN GỐC | TIẾNG VIỆT | VĂN HỌC | ĐỊA DANH | VIỆT NAM | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T310H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: OMV.014167
»
MARC
-----
|
|
|
|
|