|
1/. Bệnh ung thư ở phụ nữ / Phương Hà biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 216tr.; 19 cmTóm tắt: Các yếu tố gây nguy cơ ung thư vú của phụ nữ, phát hiện bệnh và điều trị. Chế độ ăn uống và lối sống trong sinh hoạt. Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng chứng. Giải đáp những thắc mắc và những lời khuyên cho bệnh nhân ung thư. Tác dụng của vitamin E▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | UNG THƯ | UNG THƯ TẾ BÀO | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 619.99 / B256U▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000326
»
MARC
-----
|
|
2/. Đông y phòng trị & điều dưỡng bệnh ung thư / Nguyên Quân, Kim Đồng biên dịch; Định Công Bảy hiệu đính. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004. - 286 tr.; 21 cmTóm tắt: Sách gồm các nội dung tìm hiểu bệnh ung thư, phương pháp phòng bệnh ung thư. Các chứng ung thư, món ăn thức uống và vị thuốc dùng trong bệnh ung thư.▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HƯỚNG DẪN | UNG THƯ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 619.6 / Đ455▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018072; LC.018073
»
MARC
-----
|
|
3/. Huyết áp giả và bệnh ung thư / Vương Văn Liêu biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 310tr.; 21cm▪ Từ khóa: BỆNH HUYẾT ÁP | BỆNH UNG THƯ | Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 616 / H528A▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001634
»
MARC
-----
|
|
4/. Miễn dịch điều trị bệnh ung thư / Nguyễn Thanh Đạm. - H. : Y học, 2004. - 297 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | UNG THƯ | PHƯƠNG PHÁP | ĐIỀU TRỊ | MIỄN DỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 616V:617.3 / M305D▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.018177; LC.018178
»
MARC
-----
|
|
5/. Người bệnh ung thư đi tìm ý nghĩa cuộc sống / Phạm Thị Oanh. - In lần thứ 3 có chỉnh sửa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 131tr.; 20cm▪ Từ khóa: TÂM LÝ HỌC ỨNG DỤNG | CUỘC SỐNG | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | BỆNH NHÂN | UNG THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / NG558B▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.001857
»
MARC
-----
|
|
6/. Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú : ... / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 208 tr; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH VÚ | UNG THƯ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH110H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.022609; LC.022610
»
MARC
-----
|
|
7/. Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú : ... / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 206 tr; 21 cm▪ Từ khóa: BỆNH VÚ | UNG THƯ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH110H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.022617; LC.022618
»
MARC
-----
|
|
8/. Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung gan / Nguyễn Thị Cầm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 278 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | UNG THƯ GAN▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH 431 TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.021785; LC.021786
»
MARC
-----
|
|
9/. Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư phổi / Vũ Khánh Vi. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 283 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: Y HỌC | PHÒNG | TRÁNH | ĐIỀU TRỊ | UNG THƯ PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH 431 TR▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.021789; LC.021790
»
MARC
-----
|
|
10/. Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 208tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tuyến vú và những chỉ dẫn của bác sĩ về bệnh đau tuyến vú. Hướng dẫn trị liệu, tự điều trị, chăm sóc bệnh nhân ung thư tuyến vú▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH VÚ | UNG THƯ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / PH110H▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002341
»
MARC
-----
|