- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN PHƯỜNG TÂN AN
|
|
1/. Ai đã phát minh ra địa chấn ký? / Lương Sĩ Tĩnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 106tr.; 20cm▪ Từ khóa: KIẾN THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001.(09) / A103Đ▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.014991; LC.014992; LC.014993; LC.014994
»
MARC
-----
|
|
2/. Ánh mặt trời trong túi / Hồ Cúc biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 145tr.; 20cm. - (700 thí nghiệm vui : Bộ sách học hay hành giỏi.)Tóm tắt: Với 700 thí nghiệm vui sẽ giúp bạn ứng dụng các nguyên lý khoa học theo những cách mà bạn tưởng rằng không thể xảy ra, giúp các bạn ôn lại kiến thức, tìm hiểu và chứng minh thêm những định luật, định lý mà bạn đã được học ở trường▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | THÍ NGHIỆM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 507.2 / A107M▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017483; LC.017484
»
MARC
-----
|
|
3/. Ánh sáng dễ sợ / Nick Arnold; Trịnh Huy Ninh dịch; Tony De Saulles minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 170tr.; 20cm. - (Horrible science)Tên sách tiếng Anh: Frightening lighTóm tắt: Tìm hiểu, khám phá về khoa học ánh sáng như sóng ánh sáng, ánh sáng kì diệu, tốc độ ánh sáng...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ÁNH SÁNG | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 535 / A107S▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002314
»
MARC
-----
|
|
4/. Ăn rau bó xôi có khoẻ hơn gấp đôi? : Và mọi giải đáp để biết phải ăn sao cho khoẻ / Aurélie Guerri, Halfbob; Nguyễn Tuấn Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 47tr.; 26cm. - (Câu hỏi to - Câu hỏi bé)Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi và giải đáp giúp các em có thêm kiến thức về dinh dưỡng, món ăn, khẩu phần ăn... có lợi cho sức khoẻ của mình▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | DINH DƯỠNG | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115R▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: LD.001680
»
MARC
-----
|
|
5/. Âm thanh kinh hồn / Nick Arnold; Trịnh Huy Ninh dịch; Tony De Saulles minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 20cm. - (Horrible science)Tên sách tiếng Anh: Sounds dreadfulTóm tắt: Tìm hiểu khám phá về khoa học âm thanh như phát âm thanh, sóng âm thanh, hiệu ứng âm thanh...▪ Từ khóa: KHOA HỌC | ÂM THANH | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 534 / Â120T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.002316
»
MARC
-----
|
|
6/. Âm thanh và thính giác / Biên dịch: Nguyễn Thị Thuý Nga. - H. : Kim Đồng, 2003. - 27tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Các giác quan)Tóm tắt: Những kiến thức cho trẻ em về âm thanh, mô tả âm thanh, tiếng động to nhỏ, tai và thính giác, âm nhạc, âm thanh...▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | THÍNH GIÁC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 534+5A2.168 / Â120T▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.016825; LC.016826; LC.016827; LC.016828; LC.016829
»
MARC
-----
|
|
7/. Âm thanh và ánh sáng / Steve Parker; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30 tr.; 28 cm▪ Từ khóa: THÔNG TIN KHOA HỌC | ÂM THANH | ÁNH SÁNG | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | SÓNG VÔ TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 001.8:6T2 / Â120TH▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.000392; LC.000393
»
MARC
-----
|
|
8/. Ấn tượng và kỳ quặc / Tạ Ngọc Thu Trâm dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 24 tr.; 23 cm▪ Từ khóa: TRI THỨC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 001 / Â121T▪ SÁCH THIẾU NHI- Mã số: LD.000947
»
MARC
-----
|
|
9/. Bách khoa thiếu nhi T2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 133 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: ĐV 20 / B 102▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017442; LC.017443; LC.017444
»
MARC
-----
|
|
10/. Bách khoa thiếu nhi T1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 151 tr.; 24 cm▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: ĐV 20 / B 102▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: LC.017439; LC.017440; LC.017441
»
MARC
-----
|
|
|
|
|