- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ 2001 = Statistical yearbook Cantho province 2001. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2002. - 306tr.; 25cmTóm tắt: Gồm: Các chỉ tiêu KTXH chủ yếu, khí tượng - thuỷ văn, dân số - lao động, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng; nông, lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp, thương mại - giá cả; đầu tư và xây dựng; vận tải - bưu điện; giáo dục, y. tế và văn hoá; danh mục doanh nghiệp▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ | 2001▪ Ký hiệu phân loại: 001(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.000279
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr.; 25cmĐTTS ghi : Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AL.001426
»
MARC
-----
|
|
|
|
|