- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN Q. CÁI RĂNG
|
|
1/. Niên giám thống kê tóm tắt 2000 = Statistical handbook / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 2001. - 127tr.; 16cmTóm tắt: Gồm các số liệu thống kê về số đơn vị hành chính, đất đai, dân số và việc làm, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương nghiệp, giáo dục, y tế, và cả số liệu thống kê nước ngoài của năm 2000▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHIỆP | Y TẾ | GIÁO DỤC | THUỶ SẢN | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 31(V) / N305GI▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AN.000159
»
MARC
-----
|
|
2/. Số liệu kinh tế xã hội 12 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, 1995 - 1999. - Cần Thơ : Cục Thống kê tỉnh, 2002. - 205tr.; 21cmTóm tắt: Thống kê số liệu kinh tế xã hội 12 tỉnh ĐBSCL từ 1990 - 2000 gồm: Dân số, tài khoản quốc gia, tài chính, ngân hàng, nông lâm, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, thương nghiệp, giao thông, bưu điện, giáo dục, y. tế. Ngoài ra còn có phần phụ lục số liệu thống kê cả nước▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 1990-2001▪ Ký hiệu phân loại: 31(V33) / S450L▪ SÁCH TỔNG HỢP- Mã số: AV.007171
»
MARC
-----
|
|
|
|
|