|
1/. Mặt trời làm đám cưới / Lâm Trinh dịch. - H. : Phụ nữ, 2006. - 47tr.; 15cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGỤ NGÔN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: M118TR / ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TN.006527; TN.006528; TN.006529
»
MARC
-----
|
|
2/. Nghệ thuật làm món ăn Việt ngon và lạ : Cẩm nang sống 4 teen. - H. : Kim Đồng, 2011. - 63 tr.; 20 cm▪ Từ khóa: SÁCH HƯỚNG DẪN | MÓN ĂN | NẤU ĂN | CẨM NANG | CHẾ BIẾN▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009627 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000748; MD.000749
»
MARC
-----
|
|
3/. 40 năm Điện Biên Phủ trên không qua tư liệu ảnh ( 1972-2012). - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2012. - 176 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | VIỆT NAM | TƯ LIỆU | SÁCH ẢNH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000989
»
MARC
-----
|
|
4/. Bản hùng ca giữ biển / Ma Văn Kháng, Trần Đăng Khoa, Lương Sĩ Cầm.... - H. : Văn học, 2016. - 220tr.; 21cm. - (Tổ quốc nơi đầu sóng)▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.922808 / ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010770 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002233; MV.002234
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghìn lẻ một đêm : Truyện tranh / Pak Jung Uk, Heo Sung Bong ; Nguyễn Lan Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2005; 21cmT.3. - 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: TV.014222; TV.014223; TV.014224; TV.014225
»
MARC
-----
|
|
6/. Oss và Hồ Chí Minh : Đồng Minh bất ngờ trong cuộc chiến chống phát xít Nhật / Dixee, R. Bartholomew-Feis; Lương Lê Giang dịch. - H. : Thế giới, 2007. - 491 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: TƯ LIỆU | CHIẾN TRANH | MỸ | VIỆT NAM | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 959.704 / 0400S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000700; MG.000701
»
MARC
-----
|
|
7/. Hẹn ước dưới ánh trăng / Julia Qunn; Dương Hậu dịch. - H. : Thời đại, 2014. - 449 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYẾT▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001013
»
MARC
-----
|
|
8/. Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh / Vân Long tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 146 tr.; 21 cmTóm tắt: Giới thiệu những bài thơ tiêu biểu của nhà thơ Xuân Quỳnh và một số bài viết của các tác giả về những nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 895.922 1 / 207Đ▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.009231 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001242; MV.001243
»
MARC
-----
|
|
9/. Về an sinh xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2012-2020 / Mai Ngọc Cường chủ biên; Mai Ngọc Anh, Phan Thị Kim Oanh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 275 tr.; 21 cm▪ Từ khóa: AN SINH XÃ HỘI | PHƯƠNG HƯỚNG | GIẢI PHÁP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 362. 9597 / 250A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001924
»
MARC
-----
|
|
10/. Tế Hanh - Một hồn thơ tinh tế, trong trẻo và đậm tình đất nước / Thao Nguyễn tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 351 tr.; 21 cm. - (Tinh hoa văn học Việt Nam)▪ Từ khóa: TẾ HANH (1921-) | NHÀ THƠ | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / 250H▪ PHÒNG ĐỌC- Mã số: VV.010078 ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.001638; MV.001639
»
MARC
-----
|