- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở lý thuyết kế hoạch hoá thực nghiệm và việc ứng dụng trong kỹ thuật nông nghiệp / Phạm Văn Lang. - H. : Nông nghiệp, 1985. - 142tr.; 27cmTóm tắt: Khái niệm, định nghĩa cơ bản và những yêu cầu trong kế hoạch hoá thí nghiệm; Các phương pháp thực nghiệm; Ứng dụng phương pháp xác suất và thống kê toán học, xây dựng các mô hình toán học trong kế hoạch hoá thực nghiệm; Nguyên lý thuật toán ma trận... Vai trò của kế hoạch hoá thực nghiệm trong lĩnh vực kỹ thuật nông nghiệp▪ Từ khóa: KẾ HOẠCH HOÁ | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 333 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000049; MF.000050
»
MARC
-----
|
|
2/. Chăn nuôi trâu nông hộ / Mai Văn Sánh. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 72tr. : Minh hoạ; 19cmĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi - Hội đồng AnhTóm tắt: Giới thiệu các giống trâu hiện có ở Việt Nam. Nhân giống trâu, chuồng trại, các loại thức ăn cho trâu, kỹ thuật nuôi dưỡng trâu..▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003178; MF.003179
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng đậu tương: Đậu nành / Nguyễn Danh Đông. - H. : Nông nghiệp, 1977. - 43tr.; 19cmTóm tắt: Các vấn đề về qui trình kỹ thuật trồng đậu tương; Áp dụng các công thức luân canh, trồng xen, trồng gối đậu tương; Đặc tính sinh lý, sinh thái của cây đậu tương; Một số kinh nghiệm giải quyết những vấn đề khó khăn thường gặp khi trồng xen gối đậu tương với các cây khác▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | ĐẬU TƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000405; MF.000408
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật chăn nuôi lợn trong hộ nông dân / Bùi Minh Hạnh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 42tr.; 21cmĐTTS ghi: TT dân số, xã hội và môi trường (CPSE)Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, một số giống lợn được nuôi phổ biến ở nước ta và hướng sử dụng. Cách phòng và chữa một số loại bệnh phổ biến ở lợn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002992; MF.002993
»
MARC
-----
|
|
5/. Quang hợp : Dùng cho sinh viên năm thứ 4 và học viên sau đại học thuộc khoa sinh vật - kỹ thuật nông nghiệp các trừơng Đại học sư phạm / Nguyễn Duy Minh. - H. : Giáo dục, 1981. - 157tr.; 27cm. - (Sách đại học sư phạm)Tóm tắt: Khái niệm cơ bản và ý nghĩa của quang hợp. Giới thiệu về thành phần chính, cấu trúc cơ sở của bộ máy quang hợp. Tính chất hoá lý, bản chất quá trình quang hoá, quang lý và tổng hợp các chất trong quá trình quang hợp. Quang hợp và năng suất cây trồng▪ Từ khóa: SINH HỌC | QUANG HỢP | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 572 / QU106H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000506; MC.000999; MC.001000
»
MARC
-----
|
|
6/. Tài nguyên di truyền cây sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu nguồn tài nguyên di truyền và kỹ thuật trồng cây sen trong bối cảnh ngành nông nghiệp đang chuyển đổi cơ cấu cây trồng nhằm gia tăng giá trị hàng hoá nông nghiệp▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | SEN | NGÂN HÀNG GEN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 635.909597 / T103NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003896; MF.003897
»
MARC
-----
|
|
7/. Tổ chức sản xuất giống lúa trong hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông nghiệp / Hồ Đắc Song, Trần Ngọc Trang, Trọng An. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Những kinh nghiệm tổ chức và sản xuất giống lúa trong hợp tác xã nông nghiệp: Tầm quan trọng của giống lúa; Công tác quản lý giống; Tổ chức sản xuất và cung cấp hạt giống; Một số giống lúa sản xuất đại trà hiện nay▪ Từ khóa: GIỐNG LÚA | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | NÔNG NGHIỆP | LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / T450CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000356
»
MARC
-----
|
|
8/. Trồng trọt : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường cao đẳng đại học / Vũ Hữu Yêm chủ biên, Phùng Quốc Tuấn, Ngô Thị Đào. - H. : Giáo dục, 1998; 27cmT.1 : Đất trồng - phân bón - giống. - 3 tập▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | PHÂN BÓN | GIỐNG | BẢO VỆ THỰC VẬT | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / TR455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001145; MF.001146; MF.001288; MF.001289
»
MARC
-----
|
|
9/. Trồng trọt : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường cao đẳng đại học / Vũ Hữu Yêm chủ biên, Phùng Quốc Tuấn, Ngô Thị Đào. - H. : Giáo dục, 1998; 27cmT.2 : Bảo vệ thực vật. - 3 tập▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | PHÂN BÓN | GIỐNG | BẢO VỆ THỰC VẬT | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / TR455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001147; MF.001148; MF.001290; MF.001291
»
MARC
-----
|
|
10/. Trồng trọt : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường cao đẳng đại học / Vũ Hữu Yêm chủ biên, Phùng Quốc Tuấn, Ngô Thị Đào. - H. : Giáo dục, 1998; 27cmT.3 : Kỹ thuật trồng lúa. - 3 tập▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | PHÂN BÓN | GIỐNG | BẢO VỆ THỰC VẬT | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / TR455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001292; MF.001293
»
MARC
-----
|
|
|
|
|