- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ chủ biên, Lâm Quang Thiệp, Nguyễn San. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 21cmT.2 : Thăm dò điện. - 409tr.Tóm tắt: Trình bày các phần: Thăm dò từ như từ trường, từ tính và ứng dụng; Thăm dò trọng lực như cơ sở lý thuyết về trường trọng lực của quả đất, các hiệu chỉnh, các phương pháp phân tích, các dị thường trọng lực; Thăm dò phóng xạ như cơ sở vật lý và địa chất, máy đo phóng xạ, địa vật lý lỗ khoan (carôta)▪ Từ khóa: THĂM DÒ TỪ | THĂM DÒ PHÓNG XẠ | THĂM DÒ TRỌNG LỰC▪ Ký hiệu phân loại: 539.7 / Đ301V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000671
»
MARC
-----
|
|
2/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ chủ biên, Lâm Quang Thiệp, Tôn Tích Ái.... - H. : Đại học, 1984. - 21cmT.4 : Thăm dò phóng xạ và địa vật lý lỗ khoan (carôta). - 292tr.Tóm tắt: Chia 2 phần: Thăm dò phóng xạ, cơ sở vật lý và địa chất của thăm dò phóng xạ: Phương pháp đo phóng xạ ngoài trời, máy phóng xạ, ứng dụng thăm dò phóng xạ, ..., Địa vật lý lỗ khoan gồm Carôta điện, Carôta điện từ, âm, nhiệt, phóng xạ và ứng dụng công tác Carôta▪ Từ khóa: ĐỊA VẬT LÍ | THĂM DÒ ĐỊA CHẤT | THĂM DÒ PHÓNG XẠ▪ Ký hiệu phân loại: 622 / Đ301V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000669; MC.000670
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ chủ biên, Lâm Quang Thiệp, Nguyễn San. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 21cmT.4 : Thăm dò điện. - 409tr.Tóm tắt: Trình bày các phần: Thăm dò từ như từ trường, từ tính và ứng dụng; Thăm dò trọng lực như cơ sở lý thuyết về trường trọng lực của quả đất, các hiệu chỉnh, các phương pháp phân tích, các dị thường trọng lực; Thăm dò phóng xạ như cơ sở vật lý và địa chất, máy đo phóng xạ, địa vật lý lỗ khoan (carôta)▪ Từ khóa: THĂM DÒ ĐỊA CHẤT | THĂM DÒ TỪ | THĂM DÒ PHÓNG XẠ | THĂM DÒ TRỌNG LỰC▪ Ký hiệu phân loại: 622 / Đ301V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000563; MC.000564
»
MARC
-----
|
|
|
|
|