- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Đại cương nhân học văn hoá Việt Nam / Hoàng Nam. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 303tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái quát nội dung về nhân học văn hoá Việt Nam như: đối tượng, phương pháp, nhiệm vụ nghiên cứu nhân học; tiền đề văn hoá; nhân học văn hoá các dân tộc các hệ ngôn ngữ Nam Á, Thái, Hán - Tạng, Mông - Dao, Nam Đảo; sự biến đổi văn hoá cùng các giải pháp bảo tồn, phát huy, phát triển giá trị văn hoá dân tộc▪ Từ khóa: NHÂN HỌC VĂN HOÁ | VĂN HOÁ DÂN TỘC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / Đ103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015200; MA.015201
»
MARC
-----
|
|
2/. Nhân học văn hoá Việt Nam - Tiền đề và phương pháp tiếp cận : Giáo trình đại học / Hoàng Nam. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 415tr.; 21cmTóm tắt: Khái niệm về nhân học văn hoá và tiền đề nhân học văn hoá Việt Nam. Phương pháp tiếp cận nhân học văn hoá Việt Nam theo địa lí - địa văn hoá, lịch sử - văn hoá, ngôn ngữ - dân tộc ngôn ngữ học. Nghiên cứu những biến đổi, nguyên nhân, xu hướng và vấn đề bảo tồn, phát huy, phát triển nhân học văn hoá▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN | NHÂN HỌC VĂN HOÁ | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / NH121H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014253
»
MARC
-----
|
|
3/. Nhân học văn hoá Việt Nam / Hoàng Nam. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 305tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái quát nội dung cơ bản về Nhân học văn hoá Việt Nam; tiền đề văn hoá; nhân học văn hoá các dân tộc hệ ngôn ngữ Nam Á, Thái, Hán - Tạng, Mông - Dao, Nam Đảo; sự biến đổi văn hoá cùng các giải pháp bảo tồn, phát huy, phát triển giá trị văn hoá dân tộc▪ Từ khóa: NHÂN HỌC VĂN HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 306.09597 / NH121H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021993; MA.021994
»
MARC
-----
|
|
4/. Nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam / Trần Hoàng Tiến. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 303tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày quá trình hình thành và khái niệm nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam; lý thuyết, lĩnh vực nghiên cứu và nội dung nhân học văn hoá tộc người ở Việt Nam▪ Từ khóa: NHÂN HỌC VĂN HOÁ | TỘC NGƯỜI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.8009597 / NH121H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017724; MA.017725
»
MARC
-----
|
|
|
|
|