- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng kỹ năng giao tiếp cho sinh viên y khoa : Công trình chào mừng 110 năm thành lập Trường đại học Y Hà Nội (1902 - 2012) / Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà chủ biên, Phạm Bích Diệp.... - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2014. - 106tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà NộiTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản dành cho sinh viên y khoa về kĩ năng giao tiếp với người bệnh và gia đình người bệnh, kĩ năng cung cấp thông tin và thông báo tin xấu, kĩ năng giao tiếp với một số đối tượng đặc biệt, kĩ năng giao tiếp với cộng đồng, với đồng nghiệp▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | Y KHOA | KĨ NĂNG | SINH VIÊN | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.71 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005900; ME.005901
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình kỹ năng y khoa : Công trình chào mừng 119 năm thành lập Trường Đại học Y Hà Nội (1902-2021) / Biên soạn: Nguyễn Đức Hinh, Lê Thu Hoà chủ biên; Phạm Nhật An, Nguyễn Đạt Anh,... - Tái bản lần thứ 6 có sửa chữa bổ sung. - H. : Y học, 2021. - 438tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà NộiTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản kỹ năng y khoa về: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thăm khám và kỹ năng thủ thuật▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | Y KHOA | KĨ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.71 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008824; ME.008825
»
MARC
-----
|
|
3/. Kể gì với bác sĩ : Để chẩn đoán đúng và tránh lạm dụng xét nghiệm / Leana Wen, Joshua Kosowsky; Nguyễn Bảo Ngọc dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 441tr.; 23cmTên sách tiếng Anh: When doctors don't listenTóm tắt: Giới thiệu những bước cơ bản để tránh những chẩn đoán sai lầm trong điều trị bệnh, cách người bệnh có thể tham gia vào quá trình khám lâm sàng của mình và hợp tác với bác sĩ để có được chẩn đoán đúng▪ Từ khóa: Y KHOA | BỆNH NHÂN | GIAO TIẾP | BÁC SĨ▪ Ký hiệu phân loại: 610.69 / K250GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008796; ME.008797
»
MARC
-----
|
|
4/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.1. - 127tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004329
»
MARC
-----
|
|
5/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.2. - 58tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004330
»
MARC
-----
|
|
6/. Sinh lý học y khoa / Biên soạn: Phạm Đình Lựu (chủ biên), Trần Thị Liên Minh, Nguyễn Thị Đoàn Hương.... - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2009; 29cmĐTTS ghi: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Bộ môn Sinh lý họcT.1. - 2 tậpTóm tắt: Gồm các nội dung: Sinh lý tế bào, sinh lý máu, sinh lý tuần hoàn, sinh lý hô hấp, sinh lý thận và sinh lý tiêu hoá▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC | Y KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 612 / S312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008969
»
MARC
-----
|
|
7/. Sinh lý học y khoa / Biên soạn: Phạm Đình Lựu (chủ biên), Trần Thị Liên Minh, Nguyễn Thị Đoàn Hương.... - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2009; 29cmĐTTS ghi: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Bộ môn Sinh lý họcT.2. - 2 tậpTóm tắt: Gồm các nội dung: Chuyển hoá năng lượng và điều nhiệt, sinh lý hệ nội tiết, sinh lý hệ sinh sản, sinh lý thần kinh cơ, sinh lý giác quan, sinh lý hệ thần kinh trung ương và sinh lý hoạt động thần kinh cao cấp▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC | Y KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 612 / S312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008970
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay máy thi công / Vũ Khoa, Vũ Gia Quỳnh, Cao Thanh Việt.... - H. : Xây dựng, 1986. - 19cmT.1. - 115tr.Tóm tắt: Giới thiệu những tính năng kỹ thuật, thông số kỹ thuật chủ yếu qua các loại máy thi công được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: Máy san, máy kéo, máy đào, máy đầm, máy khoan... và nhãn hiệu của một số loại máy hiện hành▪ Từ khóa: MÁY THI CÔNG | MÁY ỦI | MÁY SAN | MÁY KÉO | MÁY ĐÀO | MÁY XÚC | MÁY KHOAN | MÁY NÉN | MÁY ĐÓNG CỌC | XÂY DỰNG | MÁY XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000355
»
MARC
-----
|
|
|
|
|