- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình Hoá công nghệ và hoá nông nghiệp / Ngô Quốc Luân chủ biên, Nguyễn Thị Tuyết Nhung. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2022. - 200tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu công nghệ sản xuất một số hoá chất vô cơ; công nghệ luyện kim; công nghệ điện hoá; công nghệ silicate; công nghệ sản xuất một số dung môi hữu cơ; công nghệ hoá dầu; công nghệ chế biến dầu béo; công nghệ phẩm màu và hương liệu; đại cương hoá học đất trồng; phân bón hoá học; hoá học bảo vệ thực vật▪ Từ khóa: HOÁ NÔNG HỌC | HOÁ CÔNG NGHỆ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010147
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình thổ nhưỡng, nông hoá : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Như Hà chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 251tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Đất và quá trình hình thành đất, thành phần và tính chất của đất, sử dụng các nhóm đất chính, sử dụng các loại phân khoáng, sử dụng phân hữu cơ và vôi, kỹ thuật sử dụng phân bón đạt hiểu quả tốt trong sản xuất nông nghiệp▪ Từ khóa: HOÁ NÔNG HỌC | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002097; MF.002098
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng nghiệp dạy nghề những nghề gắn với nông thôn / Nguyễn Đức Thạch. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2000. - 304tr.; 21cm. - (Hướng nghiệp dạy nghề)Tóm tắt: Gồm 20 bài dạy nghề thuộc các lĩnh vực: Chế biến nông sản thực phẩm và phế thải nông nghiệp, các dịch vụ nông hoá, nông dược và xử lý nước▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | HOÁ NÔNG HỌC | NÔNG DƯỢC | XỬ LÍ PHẾ THẢI | NƯỚC THẢI▪ Ký hiệu phân loại: 664 / NH556NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003825
»
MARC
-----
|
|
4/. Thực tập hoá nông nghiệp : Dùng làm giáo trình giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp / Võ Minh Kha, Hà Huy Khê, Phan Thị Lãng, Vũ Hữu Yêm chủ biên. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 123tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Nhận diện và phân tích phân bón, phân xanh, xây dựng quy trình bón phân cho cây trồng và kế hoạch phân bón ở một cơ sở sản xuất▪ Từ khóa: HOÁ NÔNG HỌC | GIÁO TRÌNH | ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / TH552T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000007; MF.000466; MF.000467
»
MARC
-----
|
|
|
|
|