- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập cơ học lý thuyết : Có hướng dẫn và giải mẫu / Nguyễn Văn Đính, Lê Doãn Hồng, Nguyễn Nhật Lệ.... - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1987. - 26cmT.1. - 345tr.Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và bài tập mẫu phần tĩnh học gồm: Bài toán phẳng, bài toán không gian, bài toán ma sát, bài toán tìm trọng tâm▪ Từ khóa: BÀI TẬP | CƠ HỌC LÍ THUYẾT | TĨNH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 531 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000653; MC.000654; MC.000655; MC.000656
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập cơ học / Đỗ Sanh chủ biên; Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Nhật Lệ. - Tái bản lần thứ 15. - H. : Giáo dục, 2010; 27cmT.1 : Tĩnh học và động học. - 2 tậpTóm tắt: Trình bày cơ sở lí thuyết, hướng dẫn áp dụng, bài giải mẫu và bài tập về: bài toán phẳng (một vật và hệ vật), bài toán không gian, bài toán ma sát, bài toán tìm trọng tâm, chuyển động của điểm, chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, chuyển động song phẳng của vật rắn, chuyển động quay của vật rắn quanh một điểm cố định, hợp chuyển động của điểm và của vật▪ Từ khóa: CƠ HỌC | ĐỘNG LỰC HỌC | TĨNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006109; MC.006110
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập cơ học / Đỗ Sanh chủ biên, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Nhật Lệ. - H. : Giáo dục, 1997. - 19cmT.1 : Tĩnh học và động học. - 291tr.Tóm tắt: Sách hướng dẫn áp dụng các cơ sở lý thuyết để giải các bài toán trong từng chương và nêu các đặc điểm của từng loại để chọn đúng phương pháp giải bài toán▪ Từ khóa: CƠ HỌC | TĨNH HỌC | ĐỘNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001385; MC.001386; MC.001387
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ học chất lưu / Hoàng Bá Chư. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011. - 383tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày về thuỷ tĩnh và động lực học dòng chất lưu như: những tính chất cơ bản của chất lưu, các phương trình cơ bản dòng một chiều, chuyển động tương đối của chất lưu, dòng chảy lưu thực qua ống và kênh, ứng dụng các phương trình cơ bản cho chất lỏng và cho tính toán dòng chất khí, dòng chất lưu hoàn thiện trong mặt phẳng và không gian...▪ Từ khóa: THUỶ TĨNH HỌC | ĐỘNG LỰC HỌC | CƠ HỌC CHẤT LƯU▪ Ký hiệu phân loại: 532 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003894
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ học / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Khang. - H. : Giáo dục, 1997. - 21cmT.1 : Phần tĩnh học và động học. - 187tr.▪ Từ khóa: CƠ HỌC | TĨNH HỌC | ĐỘNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001382; MC.001383; MC.001384
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình Cơ lý thuyết : Phần tĩnh học / Trần Văn Tỷ chủ biên, Trần Minh Thuận, Lê Tuấn Tú, Nguyễn Anh Duy. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 156tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức về cơ lý thuyết gồm: Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học; thu gọn hệ lực - phương trình cân bằng của hệ lực; các bài toán đặc biệt; ma sát; trọng tâm▪ Từ khóa: TĨNH HỌC | CƠ HỌC LÍ THUYẾT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 531.071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006316
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình thuỷ lực : Lưu hành nội bộ / Nguyễn Ngọc Ẩn, Nguyễn Thị Bảy, Lê Song Giang.... - Tái bản lần 3 có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998. - 192tr. : Hình vẽ; 21cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa. Bộ môn Cơ lưu chấtTóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về thuỷ tĩnh học, thuỷ động lực học và phương pháp tính toán thuỷ lực đường ống và công trình▪ Từ khóa: THUỶ LỰC | THUỶ TĨNH HỌC | THUỶ ĐỘNG LỰC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 532 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001275
»
MARC
-----
|
|
8/. Lý thuyết tàu thuỷ / Lê Thanh Tùng, Lương Ngọc Lợi. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2009. - 218tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Gồm những lý thuyết cơ bản nhất về tàu thuỷ: Các khái niệm cơ bản, tĩnh học tàu thuỷ và động lực học tàu thuỷ▪ Từ khóa: TÀU THUỶ | LÍ THUYẾT | TĨNH HỌC | ĐỘNG LỰC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 623.82 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006920; MD.006921
»
MARC
-----
|
|
|
|
|