- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 90 tiết mục xiếc khoa học và lý thú / Vũ Bội Tuyền. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2004. - 251tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những tiết mục xiếc sử dụng tốc độ, sử dụng âm thanh, sử dụng quán tính, sử dụng lực nổi, sử dụng ma sát, sử dụng tác dụng của phản lực và một số tiết mục xiếc khác▪ Từ khóa: XIẾC▪ Ký hiệu phân loại: 791.3 / CH311M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006844
»
MARC
-----
|
|
2/. Early rider / William Wegman. - New York : The Penguin group, 2014. - 18p. : Color illustrations; 18cm▪ Từ khóa: TRUYỆN TRANH | XIẾC | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 813 / E200R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000532; NE.000533; NE.000534
»
MARC
-----
|
|
3/. Khúc nghệ, xiếc, rối, rối da Trung Quốc / Trần Nghĩa Mẫn, Lưu Tuấn Nhương chủ biên, Ngô Văn Khoa, Thái Nguyên Lợi, La Bân biên soạn; Lê Huy Tiêu dịch. - H. : Thế giới, 2002. - 198tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn hoá - nghệ thuật Trung Quốc)Tóm tắt: Khái quát và nghệ thuật khúc nghệ, xiếc, múa rối và rối da Trung Quốc▪ Từ khóa: XIẾC | MÚA RỐI | TRUNG QUỐC | KHÚC NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 792.0951 / KH506NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000426; MG.000427
»
MARC
-----
|
|
4/. 3...2...1... circus! : See 10 shiny buttons on the ringmaster's coat / William Wegman. - New York : Dial Books for Young Readers, 2014. - 20p. : Color illustrations; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | MỸ | TRUYỆN TRANH | SÁCH THIẾU NHI | XIẾC▪ Ký hiệu phân loại: 813 / THR201TW▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000529; NE.000530; NE.000531
»
MARC
-----
|
|
5/. Xiếc / Lời: Anne Bouin; Minh hoạ: Marie Michel; Đỗ Thị Tố Nga dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le cirqueTóm tắt: Giới thiệu trang thiết bị và công cụ cùng nghệ thuật biểu diễn xiếc▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | XIẾC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 791.3 / X303▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004225; ND.004226
»
MARC
-----
|
|
6/. Xiếc : Rạp hát - Chú hề - Sư tử - Diễn viên tung hứng / Lời: Danìele Schulthess; Minh hoạ: Monique Gauriau; Đặng Bích Thuỷ dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 24cm. - (Hỏi và đáp cho lứa tuổi nhi đồng)Tóm tắt: Giải đáp một cách đơn giản và thú vị những câu hỏi "vì sao, tại làm sao". Nó giúp phát triển óc quan sát và tăng sự hiểu biết của các em như Tại sao các rạp xiếc bao giờ cũng tròn? Người ta dạy các con thú như thế nào? Tại sao các anh hề xiếc phải hoá trang?..▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | XIẾC | SÁCH TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 791.3 / X303▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000470
»
MARC
-----
|
|
7/. Xiếc thú / Phạm Trung Dũng. - H. : Văn hoá, 1982. - 184tr.; 19cmTóm tắt: Lịch sử xiếc thú, kinh nghiệm dạy thú làm xiếc, những người dạy thú ở Việt Nam và thế giới: Marưgarite Nasarôva, Tạ Duy Hiển, ...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | XIẾC | VIỆT NAM | XIẾC THÚ▪ Ký hiệu phân loại: 791.3 / X303TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000383
»
MARC
-----
|
|
8/. Xiếc thú / Phạm Trung Dũng. - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 306tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Lịch sử phát triển xiếc thú thế giới và Việt Nam, những kinh nghiệm dạy thú làm xiếc, những câu chuyện cảm động về con người và công việc của những nghệ sĩ nổi tiếng▪ Từ khóa: XIẾC THÚ▪ Ký hiệu phân loại: 791.3 / X303TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003211; MG.003212
»
MARC
-----
|
|
|
|
|