- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cách dùng 2000 biệt dược mới nhất trong điều trị / Vưu Hữu Chánh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1995. - 400tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu với các bạn cách dùng 2000 biệt dược mới nhất và hay dùng chữa bệnh khi xa thầy thuốc, sức khoẻ người già, các bệnh thường gặp ở trẻ em▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | CÂY THUỐC NAM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000728; ME.000729
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây thuốc Nam phòng và chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 461tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn sử dụng cây thuốc nam chữa các bệnh: Cảm sốt, bệnh hệ tiêu hoá, viêm phế quản, bệnh phụ nữ, bệnh phong thấp nhức mỏi, bệnh ngoài da và an thần▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001453; MF.001454
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây thuốc quanh ta / Lê Quý Ngưu, Trần Như Đức. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1998. - 324tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu về các cây thuốc Việt Nam. Mỗi một mẫu cây được xác định bởi tên khoa học bằng chữ La tinh, tên Việt ngữ sẽ được trình bày tuỳ theo 3 miền Nam, Trung, Bắc với các phần chính: Mô tả tập, nơi mọc, phần làm thuốc, thu hái, chế biến, tính vị, tác dụng sinh lý, chủ trị, cách dùng thông thường, cây có độc hoặc phải kiêng cữ▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001092
»
MARC
-----
|
|
4/. Cây thuốc Việt Nam : Trồng hái, chế biến trị bệnh ban đầu / Lê Quốc Đức. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 1610tr.; 21cmTóm tắt: Sách hướng dẫn khá chi tiết về kỹ thuật gieo trồng, cách thức thu hái và khai thác dược liệu, về chế biến dược phẩm. Ngoài ra, sách còn cung cấp những hiểu biết cơ bản về việc bào chế và hướng dẫn sử dụng thuốc trên lâm sàng đặc biệt bổ sung cách sử dụng theo biện chứng với những nghiệm phương phân phối của y học dân tộc▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001067
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây thuốc bài thuốc và biệt dược / Phạm Thiệp. - H. : Y học, 2000. - 702tr.; 24cmTóm tắt: Thể hiện quan điểm kết hợp y dược học cổ truyền với y học dược hiện đại, chọn lọc ra 327 cây thuốc phổ biến, đề cập và mở rộng phần khoáng chất, biệt dược phối hợp đã tiêu chuẩn hoá... Với khoảng 450 chuyên khảo, 850 biệt dược và công thức cổ phương▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | BÀI THUỐC | BIỆT DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002022; ME.002023
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây thuốc Việt Nam = Medicinal plants in Vietnam. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1990. - 431tr.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu những cây thuốc được trồng phổ biến ở Việt Nam về thành phần, công dụng, cách thu hái và chế biến▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000883; ME.000884
»
MARC
-----
|
|
7/. Chữa bệnh bằng cây lá quanh nhà / Nhiều tác giả. - H. : Văn hoá dân tộc, 2002. - 279tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày tác dụng và những bài thuốc hay từ những loại cây thông thường như: bạc hà, tre, gừng, nghệ, chanh...▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002209
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn trồng sử dụng thuốc nam châm cứu. - H. : Y học, 1983. - 265tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, cách trồng và sử dụng thuốc nam, phương pháp chẩn đoán, điều trị, châm cứu bệnh bằng y học cổ truyền; giới thiệu kỹ thuật trồng và bảo quản các cây thuốc nam, kỹ thuật bào chế các dạng thuốc cụ thể▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | CÂY THUỐC NAM | CHÂM CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000099; MF.000100
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật gây trồng và bảo tồn một số loài cây thuốc nam có giá trị kinh tế / Lê Thị Diên, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2014. - 152tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp cho người dân những thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gây trồng cũng như sơ chế một số loài cây thuốc nam có giá trị kinh tế nhằm giúp người dân có thể nâng cao được thu nhập từ những loài cây này▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | KĨ THUẬT | BẢO TỒN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003498; MF.003499
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng một số loài cây thuốc nam / Trần Minh Đức chủ biên, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương, Trần Nam Thắng.... - H. : Nông nghiệp, 2016. - Minh hoạ. - 21cmT.3. - 152tr.Tóm tắt: Giới thiệu về một số loài cây thuốc có bộ phận sử dụng chính là rễ và củ như: Ba kích, bách bệnh, bách bộ, bạch chỉ... trong đó tập trung các nội dung về kỹ thuật trồng và thu hái, sơ chế theo mục tiêu hiệu quả cao về kinh tế cho người sản xuất, an toàn cho người sử dụng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003726; MF.003727
»
MARC
-----
|
|
|
|
|