- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa toàn thư mạng / Nguyễn Văn Hoàng chủ biên, Lê Minh Trung, Trần Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Phi Loan. - H. : Thống kê, 2001. - 1236tr.; 24cmTóm tắt: Giúp bạn hiểu về hệ thống mạng và các hệ thống liên lạc trên hành tinh giúp chúng ta thông qua những miêu tả súc tích mang tính thực dụng về những công nghệ quan trọng nhất trong lĩnh vực mạng, truyền thông▪ Từ khóa: MẠNG NOVELL NETWARE | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004300
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo mật trên mạng : Bí quyết và giải pháp / VN-Guide. - H. : Thống kê, 2000. - 647tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp đầy đủ và chi tiết các khía cạnh về bảo mật trên mạng: Từ quét thông tin đến dò chỗ yếu của mật mã, không an toàn khi nối mạng = Phương pháp quay số, toàn bộ đệm, không an toàn khi cung cấp Web và Email; đề cập các thủ tục bảo mật, kiểm toán và dò xâm nhập cho mạng UNIX (kể cả Linux), Windows, NT/95/98 và Novell▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG NOVELL NETWARE | BẢO MẬT▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / B108M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004048
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ và phục hồi Windows NT / VN-Guide. - H. : Thống kê, 1999. - 657tr.; 21cmTóm tắt: Bàn về cách xây dựng kế hoạch khắc phục tai hoạ trên máy tính như phương pháp lập kế hoạch sao lưu và phục hồi, các đặc tính lỗi cài sẳn trên Windows NT, các thiết bị lưu trữ, bảo vệ và bảo mật mạng Windows NT▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG NOVELL NETWARE | PHẦN MỀM WINDOWS | HỆ ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003472; MD.003473
»
MARC
-----
|
|
4/. Cài đặt mạng máy tính tại nhà = Build your ouon PC home netwoork / Hoàng Thanh. - H. : Thống kê, 2001. - 151tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn bạn cách chuẩn bị linh kiện, cấu hình và cài đặt mạng gia đình nhằm giúp bạn chia sẻ sự truy cập Internet với chí cùng chơi các trò chơi gồm nhiều người chơi▪ Từ khóa: MẠNG NOVELL NETWARE▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C103Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004397; MD.004398
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang Linux : Dành cho người dùng và các điều hành viên hệ thống / Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài. - H. : Giáo dục, 1999. - 257tr.; 21cm. - (Tin học ứng dụng ; T.6)Tóm tắt: Tài liệu giúp bạn tìm hiểu những điểm căn bản về cách dùng và điều hành một hệ linux; giúp người dùng DOS và Windows muốn chuyển tiếp sang Linux; đề cập đến kiến thức Linux, lập trình hệ thống, quản lý tập tin, phát triển ứng dụng, quản lý thiết bị, quản lý tài khoản và nối mạng▪ Từ khóa: MẠNG NOVELL NETWARE | HỆ ĐIỀU HÀNH | PHẦN MỀM LINUS▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003734; MD.003735
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang chat và sử dụng SMS trên internet / Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2004. - 288tr.; 21cmTóm tắt: Giúp bạn nhanh chóng sử dụng thành thạo các dạng thức hội thoại, cũng như các dịch vụ SMS miễn phí trên internet▪ Từ khóa: PHẦN MỀM INTERNET EXPLORER | MẠNG NOVELL NETWARE▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005423; MD.005424
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang thực hành mạng : Từ căn bản đến nâng cao / Kiên Cường. - H. : Thanh niên, 2009. - 352tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm 12 chương, trình bày hầu hết tất cả các khía cạnh về mạng, từ các khái niệm và các thành phần cơ bản của mạng, cho đến cách thi công mạng, cách cài đặt các thiết bị mạng, các kỹ thuật dò tìm lỗi trong mạng cũng như cách bảo đảm an toàn cho hệ thống mạng. Ngoài ra, mỗi chương đều có phần hỏi đáp để giúp người dùng dễ dàng nhận biết và giải quyết các tình huống của mình▪ Từ khóa: MẠNG | MÁY TÍNH | TIN HỌC | MẠNG NOVELL NETWARE▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006987; MD.006988
»
MARC
-----
|
|
8/. Cisco Router thực hành / Lê Minh Trung. - H. : Thống kê, 2001. - 410tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Tổng quan về việc nối mạng, thiết kế Router và cấu hình cơ bản, tạo đường dẫn các giao thực LAN, cấu hình nâng cao và các công cụ cấu hình▪ Từ khóa: PHẦN MỀM CISCO ROUTER | MẠNG NOVELL NETWARE▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / C313R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004555; MD.004556
»
MARC
-----
|
|
9/. Cốt tuỷ về mạng = Networking essentials / Phạm Cao Hoàn, Phạm Đình Phước biên dịch, tổng hợp. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2001. - 528tr.; 21cmTóm tắt: Các vấn đề căn bản về mạng máy tính như: Tiêu chuẩn mạng, phương tiện truyền tải, tôpô và kiến trúc mạng, thiết bị kết nối và cơ cấu vận chuyển, các giao thức truyền, dịch vụ kết nối, quản lý và bảo mật mạng Microsoft, giám sát mạng máy tính▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG NOVELL NETWARE▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / C458T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004155; MD.004156
»
MARC
-----
|
|
10/. Exchange server 5.5 : Tham khảo toàn diện / Ngọc Tuấn. - H. : Thống kê, 1998. - 931tr.; 23cm▪ Từ khóa: MẠNG NOVELL NETWARE | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / E200X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003298
»
MARC
-----
|
|
|
|
|