- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở của hoá học các hợp chất cao phân tử / A. A. Xtrêpikheep, V. A. Đêrêvitskaia, G. L. Slônhimxki; Ngô Tiến Phúc, Đặng Kim Hạnh, Phạm Trọng Uyên, Đỗ Phổ dịch; Nguyễn Quốc Tín hiệu đính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1977. - 409tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những luận điểm chung quan trọng nhất của hoá học các hợp chất cao phân tử và cơ sở nghiên cứu sâu các ngành khác nhau thuộc môn khoa học này (hoá học xenlulôza, prôtêin, kỹ thuật hoá học các chất dẻo, cao su, sợi hoá học)▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | HỢP CHẤT | POLIME | CAO PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000022; MC.000507
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình Hoá học và hoá lý polymer / Biên soạn: Văn Phạm Đan Thuỷ (chủ biên), Nguyễn Minh Trí. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 155tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản, phân tử lượng trung bình của polymer, phản ứng polymer hoá mạch, phản ứng polymer hoá bậc, các kĩ thuật hoá polymer hoá, các trạng thái của polymer, đặc tính của polymer▪ Từ khóa: POLIME | HOÁ LÍ | HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 541.071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006307
»
MARC
-----
|
|
3/. Nâng cao khả năng kìm hãm và chống cháy polymer nhiệt dẻo bằng các phụ gia kích thước nano và micro / Thái Hoàng chủ biên, Nguyễn Thuý Chinh. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 321tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển Công nghệ cao)ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của công nghệ kìm hãm và chống cháy polymer cùng các phương pháp đánh giá khả năng kìm hãm và chống cháy polymer. Vấn đề nâng cao khả năng kìm hãm và chống cháy polymer nhiệt dẻo bằng phụ gia kích thước nano và kích thước micro▪ Từ khóa: VẬT LIỆU POLIME | PHỤ GIA CHỐNG CHÁY | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / N122C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009363; MD.009364
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghiên cứu và ứng dụng sợi thực vật - Nguồn nguyên liệu có khả năng tái tạo để bảo vệ môi trường / Trần Vĩnh Diệu, Bùi Chương. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2011. - 225tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Khái quát về sợi thực vật nói chung và nguồn tài nguyên tre nói riêng. Trình bày các phương pháp xử lý bề mặt sợi thực vật, vật liệu polyme compozit, vật liệu compozit trên cơ sở nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thực vật▪ Từ khóa: POLIME | VẬT LIỆU TỔ HỢP | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / NGH305C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007414; MD.007415
»
MARC
-----
|
|
5/. Thử nghiệm và dự báo thời hạn sử dụng của vật liệu polyme / Thái Hoàng chủ biên, Nguyễn Thuý Chinh. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 254tr.; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số thử nghiệm tự nhiên vật liệu polyme; Thử nghiệm gia tốc vật liệu polyme; Cơ sở dự báo thời hạn sử dụng vật liệu polyme; Phương pháp dự báo thời hạn sử dụng vật liệu polyme dựa vào sự suy giảm tính chất cơ học; Phương pháp dự báo thời hạn sử dụng vật liệu polyme dừa vào sự thay đổi đặc trưng, tính chất nhiệt và nhiệt khối lượng..▪ Từ khóa: THỜI HẠN SỬ DỤNG | VẬT LIỆU POLIME | THỬ NGHIỆM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / TH550NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009936
»
MARC
-----
|
|
6/. Vật liệu Polyme phân huỷ sinh học / Phạm Ngọc Lân. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2006. - 96tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại polyme phân huỷ sinh học nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp, các phương pháp thử nghiệm và ứng dụng của chúng▪ Từ khóa: HỢP CHẤT | VẬT LIỆU | PHÂN HUỶ | SINH HỌC | POLIME▪ Ký hiệu phân loại: 547 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003003; MC.003004
»
MARC
-----
|
|
7/. Vật liệu phi kim và công nghệ gia công : Dùng trong các trường Đại học Kỹ thuật / Phạm Minh Hải, Nguyễn Trường Kỳ. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 223tr. : Bảng, hình; 24cmTóm tắt: Trình bày về vật liệu polyme: Các khái niệm tổng quát, chất dẻo nhiệt dẻo và nhiệt rắn, vật liệu compozit và cao su. Giới thiệu công nghệ và thiết bị đùn, thiết bị đúc áp lực, gia công vật thể rỗng, công nghệ cán▪ Từ khóa: CHẤT DẺO | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | VẬT LIỆU PHI KIM | POLIME | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006881; MD.006882
»
MARC
-----
|
|
8/. Vật liệu Polyme công nghệ cao / Lê Quốc Minh. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2011. - 175tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm các chương: tổng hợp và cấu tạo phân tử, dung dịch polyme phương pháp xác định trọng lượng phân tử, polyme ở trạng thái đông đặc và compozit, polyme kỹ nghệ và chuyên dụng, gia công polyme và hướng ứng dụng trong công nghệ cao▪ Từ khóa: POLIME | VẬT LIỆU TỔ HỢP | CÔNG NGHỆ CAO▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007434; MD.007435
»
MARC
-----
|
|
9/. Vật liệu tiên tiến : Từ polymer dẫn điện đến ống than nano / Trương Văn Tân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008. - 251tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp những câu chuyện khoa học về ba loại vật liệu hữu cơ tiên tiến: Polyme dẫn điện, quả bóng đá C60 và ống than nano, được tác giả Trương Văn Tân viết dựa vào các thành quả nghiên cứu đăng trên những tạp chí chuyên ngành nổi tiếng quốc tế và được cập nhật đến năm 2007▪ Từ khóa: POLIME | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006493; MD.006494
»
MARC
-----
|
|
10/. Vật liệu polyme / Đỗ Quang Kháng. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2013. - Hình vẽ, ảnh. - 24cmQ.1 : Vật liệu polyme cơ sở. - 271tr.Tóm tắt: Giới thiệu chung về vật liệu polyme, polyme nhiệt dẻo, polyme nhiệt rắn, cao su và các phụ gia trong công nghệ polyme. Một số phương pháp xác định tính chất vật liệu polyme▪ Từ khóa: VẬT LIỆU POLIME | POLIME▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007966
»
MARC
-----
|
|
|
|
|