- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cầm máu - đông máu / Nguyễn Ngọc Minh. - H. : Y học, 1997. - 1033tr.; 24cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số vấn đề về cầm máu và đông máu với các kỹ thuật cụ thể, có nhiều phương pháp để chọn lựa, việc chuẩn bị các dụng cụ pha chế thuốc thử và sinh vật phẩm, các ý nghĩa của xét nghiệm và ứng dụng của nó để chẩn đoán các bệnh lý thường gặp▪ Từ khóa: MÁU | HUYẾT HỌC | CẦM MÁU | ĐÔNG MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / C120M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001153
»
MARC
-----
|
|
2/. Đông máu ứng dụng trong lâm sàng / Nguyễn Anh Trí. - H. : Y học, 2000. - 232tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập đến những vấn đề thiết thực của đông máu ưng dụng như: Các phân tích và đánh giá các xét nghiệp đông máu, chỉ định xét nghiệm, đông máu hợp lý, cách kiểm tra tình trạng đông máu trước phẩu thuật, cách dùng và theo dõi các xét nghiệm đông máu trong điều trị▪ Từ khóa: ĐÔNG MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / Đ455M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001624; ME.001625
»
MARC
-----
|
|
3/. Đông máu ứng dụng trong lâm sàng / Nguyễn Anh Trí. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2008. - 232tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập đến những vấn đề thiết thực của đông máu ứng dụng như: Cách phân tích và đánh giá các xét nghiệm đông máu, kiểm tra tình trạng đông máu trước phẫu thuật. Cách dùng và cách theo dõi bằng các xét nghiệm đông máu trong điều trị các thuốc chống tiêu fibrin, heparin, warfarin, aspirin... Ngoài ra, sách cũng trình bày chi tiết về hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch▪ Từ khóa: HUYẾT HỌC | XÉT NGHIỆM | ĐÔNG MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / Đ455M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003880
»
MARC
-----
|
|
|
|
|