- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Đông y điều trị bệnh máu và cơ khớp / Trần Văn Kỳ. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 127tr.; 21cmTóm tắt: Bằng Đông y biện chứng luận trị kết hợp với phương pháp điều trị toàn diện như chế độ ăn uống, châm cứu, xoa bóp, khí công, vận động liệu pháp, dưỡng sinh tinh thần theo kinh nghiệm của tác giả đã đạt được những kết quả đối với bệnh khó trị▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | BỆNH MÁU | BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / Đ455Y▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005335; ME.005336
»
MARC
-----
|
|
2/. Khái luận về nhi khoa / Waldoe Nelson; Nguyễn Sĩ Cần, Đặng Phương Kiệt dịch. - H. : Y học, 1982. - 25cmT.3. - 563tr.Tóm tắt: Nghiên cứu nhi khoa: hệ tim mạch, sự phát triển hệ thống tạo máu và các bệnh máu. Giải phẫu học và sinh lý học hệ thống tiết niệu, nội tiết, sinh dục, hệ thần kinh. Các chứng co giật thường gặp ở trẻ em và các rối loạn chuyển hoá▪ Từ khóa: NHI KHOA | BỆNH HỆ TIM MẠCH | BỆNH MÁU | TIẾT NIỆU | TUYẾN NỘI TIẾT | THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / KH103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000257; ME.000258
»
MARC
-----
|
|
3/. Khái luận về nhi khoa / Waldoe Nelson; Nguyễn Sĩ Cần, Đặng Phương Kiệt dịch. - H. : Y học, 1983. - 25cmT.4. - 379tr.Tóm tắt: Nghiên cứu nhi khoa: hệ tim mạch, sự phát triển hệ thống tạo máu và các bệnh máu. Giải phẫu học và sinh lý học hệ thống tiết niệu, nội tiết, sinh dục, hệ thần kinh. Các chứng co giật thường gặp ở trẻ em và các rối loạn chuyển hoá▪ Từ khóa: NHI KHOA | BỆNH HỆ TIM MẠCH | BỆNH MÁU | TIẾT NIỆU | TUYẾN NỘI TIẾT | THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / KH103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000259; ME.000260
»
MARC
-----
|
|
4/. Máu, truyền máu và các bệnh máu thường gặp : Các triệu chứng lâm sàng - Chẩn đoán và các phương pháp điều trị / Thái Quý. - H. : Y học, 2002. - 277tr.; 21cmTóm tắt: Về việc sinh máu ở người, tạo máu ở người trưởng thành, chức năng sinh lý huyết cầu và huyết tương; lịch sử truyền máu, chức năng điều trị của máu; các bệnh máu thường gặp▪ Từ khóa: MÁU | TRUYỀN MÁU | BỆNH MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / M111TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002321
»
MARC
-----
|
|
5/. Món ăn chữa bệnh máu nhiễm mỡ / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 125tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Người bệnh mỡ cao trong máu cần biết về món ăn điều dưỡng như: Chứng mỡ cao trong máu là một loại bệnh như thế nào, thế nào là món ăn điều dưỡng?, sắp xếp ăn uống cho người chứng mỡ cao trong máu nên chú ý gì?; Món ăn điều dưỡng của người bị chứng mỡ cao trong máu▪ Từ khóa: BỆNH MÁU | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005631; MD.005632
»
MARC
-----
|
|
6/. 15 thực phẩm và 150 món ăn giúp bổ máu / Trí Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 238tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 15 loại thực phẩm với những thông tin về tác dụng, cách lựa chọn, cất giữ và cách chế biến 150 món ăn có lợi cho máu▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | BỆNH MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / M458L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004122
»
MARC
-----
|
|
7/. Những nguyên lý nền tảng bệnh đái tháo đường - tăng Glucose máu / Tạ Văn Bình. - H. : Y học, 2007. - 815tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về đái tháo đường - tăng Glucose máu, các biểu hiện lâm sàng và cách điều trị các thể đái tháo đường, những biến chứng của bệnh đái tháo đường. Bên cạnh đó, sách còn đưa ra một số vấn đề mới về đái tháo đường - tăng Glucose máu▪ Từ khóa: BỆNH MÁU | TIỂU ĐƯỜNG | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / NH556NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003877
»
MARC
-----
|
|
|
|
|