- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang nuôi nai, hươu sao, trăn / Việt Chương. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1994. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kinh nghiệm quý báu của những nhà chăn nuôi các loại thú quý hiếm như chăn nuôi hươu, nai, trăn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA SÚC | NAI | HƯƠU SAO | TRĂN | THÚ RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000650; MF.000651
»
MARC
-----
|
|
2/. Đố em phân biệt! - Tuần lộc và Hươu Père David : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lãnh Lâm Úy ; Minh hoạ: Tôn Hi Ba ; Dịch: Thu Hà. - H. : Kim Đồng, 2022. - 24tr. : Tranh màu; 18cm. - (Đố em phân biệt!)Tóm tắt: Giúp các em nhỏ phân biệt được hình dạng và thói quen sinh hoạt của tuần lộc và hươu Père David▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | SO SÁNH | ĐỘNG VẬT | HƯƠU | TUẦN LỘC▪ Ký hiệu phân loại: 599.65 / Đ450E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.013217; ND.013218
»
MARC
-----
|
|
3/. Hươu cao cổ : Động vật cao nhất thế giới / Nguyễn Tứ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 28tr.; 19x19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Giới thiệu loài hươu cao cổ ở Châu Phi, giúp các bạn tìm hiểu thêm nhiều điều thú vị về động vật có vú cao kều nhất thế giới và cũng hiền lành nhất thế giới▪ Từ khóa: HƯƠU | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 599.638 / H564C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000228
»
MARC
-----
|
|
4/. Hươu cao cổ / Trương Mỹ Ái; Biên dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Hải Yến. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 33tr.; 26cm. - (Tủ sách: Khai sáng tri thức giúp bé thông minh)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | HƯƠU CAO CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 599.638 / H564C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002475; ND.002476
»
MARC
-----
|
|
5/. Hươu, nai, rắn và các chế phẩm dùng trong y học / Đinh Ngọc Lâm, Đặng Hồng Vân, Nguyễn Khánh Thành. - H. : Y học, 1985. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Hươu nai và các chế phẩm từ hươu nai: kinh nghiệm chăn nuôi, bệnh tật, cách phòng chữa, phương pháp cắt và sử lý nhung, bào chế nhung - gạc hươu nai cổ truyền và hiện tại; Sinh thái các loài rắn cạn và một số rắn biển dùng làm thuốc; phân tích thành phần của thịt, xương, mật, nọc và phương pháp để chế biến ra các thành phẩm▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | CHẾ PHẨM Y HỌC | HƯƠU | NAI | RADIO▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / H564N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000619; ME.000667
»
MARC
-----
|
|
6/. Nuôi hươu sao ở Việt Nam / Đặng Huy Huỳnh chủ biên. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 1992. - 152tr.; 19cmTóm tắt: Tập trung chủ yếu cho phần kinh nghiệm nuôi hươu sao qua các tài liệu đã có từ trước đến nay của các cơ sở nuôi hươu trong lĩnh vực nhà nước và đặc biệt là kinh nghiệm nuôi hươu ở Quỳnh Lưu và Hương Sơn▪ Từ khóa: HƯƠU SAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / N515H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000498
»
MARC
-----
|
|
|
|
|