- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ảnh hưởng của thể hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam / Cao Thị Xuân Ngọc. - H. : Sân khấu, 2019. - 336tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | KỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010018; MG.010019
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài bản - lý trong sân khấu dân tộc (Tuồng - Chèo - Kịch Dân ca) : Tập kịch bản sân khấu / Trần Hồng. - H. : Sân khấu, 2021. - 383tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu sự ra đời của sân khấu Tuồng, Chèo và Kịch Dân ca; giới thiệu Bài Chòi trải chiếu, Bài Chòi lên đàn, Bài Chòi trong 9 năm kháng chiến chống Pháp, Bài Chòi là di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại; bài bản - Lý trong sân khấu Tuồng, Chèo, Kịch Dân ca; các tác giả viết kịch bản Tuồng, Chèo, Kịch Dân ca; bài bản - Lý - Hề trong Tuồng, bài bản Hề trong Chèo; văn thơ trong bài bản - Lý của Tuồng; cấu trúc âm nhạc Bài Chòi..▪ Từ khóa: TUỒNG | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | CHÈO | KỊCH DÂN CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / B103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011021; MG.011022
»
MARC
-----
|
|
3/. Buồn vui đào kép / Hà Đình Cẩn. - H. : Sân khấu, 2018. - 431tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về những người làm nghề về nghệ thuật sân khấu như: Chèo, tuồng, múa rối nhằm cung cấp thêm những kiến thức về sự hình thành và phát triển cùng với những đặc thù của sân khấu truyền thống Việt Nam▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | SÂN KHẤU TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / B517V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010907; MG.010908
»
MARC
-----
|
|
4/. Cảm hứng sáng tạo : Tiểu luận công trình - Đề tài nhánh của các công trình - Đề tài cấp viện, cấp thành phố, cấp bộ, cấp Nhà nước / Tất Thắng. - H. : Sân khấu, 2016. - 1031tr.; 21cmTên thật của tác giả: Nguyễn Tất ThắngTóm tắt: Giới thiệu toàn bộ các tiểu luận công trình, đề tài nghiên cứu của tác giả về: Chức năng giáo huấn của văn học, sân khấu; sự sáng tạo nghệ thuật; nghệ thuật tuồng, kịch và sự đổi mới từ góc độ thể loại..▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | SÁNG TẠO | NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 792 / C104H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008204; MG.008205
»
MARC
-----
|
|
5/. Chèo Cách mạng / Trần Trí Trắc. - H. : Sân khấu, 2020. - 383tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những tiền đề của nghệ thuật chèo cách mạng; Khái lược sự hình thành, phát triển của nghệ thuật chèo cách mạng; Khái lược chân dung một số nghệ sĩ tiêu biểu; Những đặc trưng cơ bản của nghệ thuật chèo cách mạng▪ Từ khóa: LÍ LUẬN | CHÈO | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.5 / CH205C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010644; MG.010645
»
MARC
-----
|
|
6/. Hoá trang cải lương / Đặng Minh Nguyệt. - H. : Sân khấu, 2018. - 511tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật hoá trang trong sân khấu cải lương, những nguyên lý cơ bản, đặc trưng hoá trang của hệ thống nhân vật cải lương trên cơ sở nhân tướng học, sinh lý học, tâm lý học, nhân chủng học và y học▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | CẢI LƯƠNG | HOÁ TRANG▪ Ký hiệu phân loại: 792.5 / H401TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010897; MG.010898
»
MARC
-----
|
|
7/. Kế thừa và biến đổi truyền thống trong kịch bản chèo của Trần Đình Ngôn / Lê Tuấn Cường. - H. : Sân khấu, 2022. - 331tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu về sự kế thừa và biến đổi truyền thống trong kịch bản chèo của tác giả Trần Đình Ngôn nhằm rút ra những vấn đề mang tính lý luận, góp phần định hướng cho việc sáng tác kịch bản chèo hiện nay▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | CHÈO | KỊCH BẢN | SÁNG TÁC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922234 / K250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008799; MB.008800
»
MARC
-----
|
|
8/. Kịch nói tiếp thu ảnh hưởng kịch hát truyền thống qua một số vở diễn của Nhà hát Tuổi trẻ / Bùi Như Lai. - H. : Sân khấu, 2023. - 238tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu kịch nói và một số khái niệm cơ sở; một số vở diễn của nhà hát tuổi trẻ tiếp thu tinh hoa kịch hát truyền thống; xu hướng kịch nói tiếp thu nghệ thuật kịch hát truyền thống▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | KỊCH NÓI | KỊCH HÁT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / K302N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011424; MG.011425
»
MARC
-----
|
|
9/. Lịch sử nghệ thuật tuồng thế kỷ XX : Sơ thảo / Tất Thắng. - H. : Sân khấu, 2021. - 587tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nghệ thuật tuống thế kỷ XX qua phân tích những bước quá độ từ tuồng cổ sang tuồng hiện đại, thời kỳ đổi mới toàn diện, cuộc lột xác lịch sử, thời kỳ mới - sân khấu Bắc - Nam một nhà, những thành viên sáng tạo của sân khấu thời kỳ mới▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | TUỒNG | THẾ KỈ 20 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011009; MG.011010
»
MARC
-----
|
|
10/. Lịch sử nghệ thuật sân khấu Việt Nam / Trần Đình Ngôn chủ biên, Nguyễn Huy Hồng, Nguyễn Xuân Yến.... - H. : Sân khấu, 2019. - 21cmT.1. - 428tr.Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các công trình nghiên cứu lịch sử sân khấu Việt Nam, sự hình thành và quá trình phát triển từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX của sân khấu Việt Nam▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | LỊCH SỬ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010012; MG.010013
»
MARC
-----
|
|
|
|
|