- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thuý biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 115tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những hiểu biết chung về bệnh hen suyễn. Phương pháp phòng tránh và điều trị bệnh hen suyễn ở trẻ em, phụ nữ có thai, người cao tuổi... Và những câu hỏi thường gặp về bệnh hen suyễn.▪ Từ khóa: HEN SUYỄN | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004508; ME.004509
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh hô hấp, hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thuý biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 219tr. : Hình ảnh, bảng; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh hô hấp; Một số chứng bệnh hô hấp thường gặp; Các vấn đề liên quan đến hô hấp; Một số loại thực phẩm có tác dụng chữa bệnh hô hấp; Bệnh hen suyễn và cách điều trị▪ Từ khóa: BỆNH HÔ HẤP | HEN SUYỄN | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008652; ME.008653
»
MARC
-----
|
|
3/. Các kỹ năng sơ cứu cơ bản - Hen suyễn và dị ứng / Joanna Brundle; Minh hoạ: Laura Gatie; Thuỳ Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2021. - 24tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)Tên sách tiếng Anh: My first aid guide to... Asthma and allergiesTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, kỹ năng cơ bản về sơ cứu bệnh hen suyễn và dị ứng, cách sơ cứu ban đầu, cách dùng ống hít trị hen suyễn, cách điều trị dị ứng, điều trị phản ứng dị ứng nhẹ, nặng, các dụng cụ tiêm thuốc tự động▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | HEN SUYỄN | SƠ CỨU | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C101K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010542; ND.010543
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang về bệnh hen suyễn / Irwin J. Polk. - H. : Y học, 1998. - 258tr.; 21cmTóm tắt: Sách đề cập đến các nguyên nhân của co thắt phế quản, vai trò phổ biến của các dị ứng và hệ thần kinh đối với các triệu chứng hen suyễn, các phương pháp chẩn đoán và điều trị hen suyển▪ Từ khóa: HEN SUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001267; ME.001268
»
MARC
-----
|
|
5/. Chữa bệnh hen suyễn bằng các phương pháp Đông y - châm cứu / Hy Lãn Hoàng Văn Vinh. - H. : Nxb. Hà Nội, 1994. - 146tr.; 19cmTóm tắt: Bệnh hen và lịch sử điều trị nó bằng đông y (Trung Quốc). Các phương pháp trị hen suyễn theo y học dân tộc Trung Quốc ngày nay. Những kinh nghiệm xưa nay về việc trị hen xuyễn cần áp dụng và phương pháp trị hen bằng châm cứu▪ Từ khóa: HEN SUYỄN | CHÂM CỨU | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000542
»
MARC
-----
|
|
6/. Để cơn hen không trở lại / Nguyễn Xuân Tuấn Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 133tr.; 21cmTóm tắt: Bộ máy hô hấp lúc bình thường và lúc lên cơn hen, cái gì gây ra hen, nhận biết một cơn hen và các xét nghiệm cần phải làm, điều trị bệnh hen phế quản, kỹ thuật sử dụng các loại dụng cụ, cách tránh các yếu tố kích thích, trẻ rm và bệnh hen, bệnh hen và...▪ Từ khóa: HEN SUYỄN | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / Đ250C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002415; ME.002416
»
MARC
-----
|
|
7/. 120 điều nên và không nên cho người bệnh ho, hen / Nam Việt, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 254tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp các lời khuyên bổ ích trong rất nhiều lĩnh vực cuộc sống như cách dùng thuốc, chế độ ăn uống, sinh hoạt, vận động, điều dưỡng giúp phòng và chữa trị chứng bệnh ho hen một cách hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | HO | PHÒNG BỆNH | ĂN UỐNG | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004173; ME.004174
»
MARC
-----
|
|
8/. Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Hậu Thiện Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002; 19cmT.1 : Đau đầu, thiên đầu thống và các hội chứng khác. - 11 tậpTóm tắt: Những kinh nghiệm chữa trị, những bài thuốc gia truyền trị liệu các chứng bệnh theo Đông y Hán phương Nhật Bản▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐAU ĐẦU | THIÊN ĐẦU THỐNG | RĂNG | HÀM MIỆNG | MẶT | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | BỆNH THẦN KINH | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH THẦN KINH | CAO HUYẾT ÁP | VIÊM NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002289; ME.002290
»
MARC
-----
|
|
9/. Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Hậu Thiện Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002; 19cmT.2 : Các bệnh về răng hàm mặt. - 11 tậpTóm tắt: Những kinh nghiệm chữa trị, những bài thuốc gia truyền trị liệu các chứng bệnh theo Đông y Hán phương Nhật Bản▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐAU ĐẦU | THIÊN ĐẦU THỐNG | RĂNG | HÀM MIỆNG | MẶT | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | BỆNH THẦN KINH | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH THẦN KINH | CAO HUYẾT ÁP | VIÊM NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002291; ME.002292
»
MARC
-----
|
|
10/. Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng Hán Phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Hậu Thiện Đường, Lộc Hà Ngô Xuân Thiều biên dịch; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002; 19cmT.3 : Các bệnh về đường hô hấp hen xuyễn viêm phế quản và khí phế thủng. - 11 tậpTóm tắt: Những kinh nghiệm chữa trị, những bài thuốc gia truyền trị liệu các chứng bệnh theo Đông y Hán phương Nhật Bản▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐAU ĐẦU | THIÊN ĐẦU THỐNG | RĂNG | HÀM MIỆNG | MẶT | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | BỆNH THẦN KINH | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH THẦN KINH | CAO HUYẾT ÁP | VIÊM NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002293; ME.002294
»
MARC
-----
|
|
|
|
|