- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn, uống, nói cười & khóc / Trần Huiền Ân. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 189tr.; 20cm. - (Tiếng Việt giàu đẹp)Tên thật của tác giả: Trần Sĩ HuệTóm tắt: Giới thiệu nghĩa và thành ngữ, tục ngữ, ca dao liên quan đến các từ ăn, uống, nói cười, khóc▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020289; MA.020290
»
MARC
-----
|
|
2/. 3000 câu ca dao trong trí nhớ / Quách Xuân Lưu sưu tầm. - H. : Thanh niên, 2007. - 451tr.; 19cm▪ Từ khóa: CA DAO | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B100NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.014261; MV.014262
»
MARC
-----
|
|
3/. Bình giảng ca dao : Tài liệu tham khảo về văn học dân gian Việt Nam / Hoàng Tiến Tựu. - H. : Giáo dục, 2002. - 180tr.; 21cmTóm tắt: Về công việc bình giảng ca dao và tuyển chọn, bình giảng những bài ca dao hay▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B312GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000712; MB.000713
»
MARC
-----
|
|
4/. Bộ hành với ca dao / Lê Giang sưu tầm, sưu tập, biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 602tr.; 20cm▪ Từ khóa: CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / B450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.012627
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Lan Hương tuyển chọn. - In lần thứ 3. - H. : Thanh niên, 2011. - 139tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.015373; MV.015374
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao ngụ ngôn người Việt : Tuyển chọn và bình giải / Triều Nguyên. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1999. - 263tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Một số đặc điểm của ca dao ngụ ngôn người Việt, tuyển chọn và bình giải một số bài ca dao ngụ ngôn người Việt▪ Từ khóa: CA DAO | NGỤ NGÔN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 801 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002707; MB.002708
»
MARC
-----
|
|
7/. Ca dao, tục ngữ bằng tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng biên soạn; Vương Linh minh hoạ. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Kim Đồng, 2021. - 176tr. : Tranh màu; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.012871; ND.012872
»
MARC
-----
|
|
8/. Ca dao Việt Nam và những lời bình / Vũ Thị Thu Hương tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 343tr.; 21cmĐTTS ghi: Thơ ca với quê hương - đất nước. Văn học trong nhà trườngTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần 1: Tục ngữ ca dao - những đặc điểm nổi bật qua nghiên cứu của các tác giả Vũ Ngọc Phan, Vũ Tú Nam, Mã Giang Lân... Phần 2: Đến với những bài ca dao tiêu biểu▪ Từ khóa: CA DAO | VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004035; MB.004036
»
MARC
-----
|
|
9/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.021415
»
MARC
-----
|
|
10/. Ca dao / Bảo Định Giang. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1996. - 287tr.; 19cmTóm tắt: Bao gồm các tiểu luận về nội dung, đặc điểm nghệ thuật, những biểu hiện sắc thái địa phương của ca dao, dân ca Nam Bộ. Các bài dân ca tiêu biểu về tình yêu quê hương đất nước, tình yêu nam nữ, tình cảm gia đình, các mối quan hệ xã hội khác▪ Từ khóa: CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.009035; MV.009036
»
MARC
-----
|
|
|
|
|