- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hoa văn cung đình Huế / Biên dịch: Ưng Tiếu, Lan Hương. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 192tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tuyển tập các hình ảnh của bộ sưu tập về các bản in, bản vẽ, các bức hoạ của nghệ thuật trang trí cổ truyền Việt Nam▪ Từ khóa: HOA VĂN | CUNG ĐÌNH | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | HUẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.0959749 / H401V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006242
»
MARC
-----
|
|
2/. Mịch Quang tuyển tập / Mịch Quang. - H. : Sân khấu, 2018. - 1295tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 công trình nghiên cứu của tác giả đã được tặng Giải thưởng Nhà nước và Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật: "Đặc trưng nghệ thuật Tuồng", "Âm nhạc và sân khấu kịch hát dân tộc", "Kinh dịch và Nghệ thuật truyền thống", "Khơi nguồn mỹ học dân tộc"▪ Từ khóa: SÂN KHẤU | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | ÂM NHẠC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / M302QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010913; MG.010914
»
MARC
-----
|
|
3/. Một số loại hình nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam / Thuỳ Chi biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 177tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về một số loại hình nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam như: nhã nhạc cung đình Huế, múa cung đình Huế, ca nhạc trong lễ hội Rija, hát Xéc Bùa, hạn khuống giao duyên, nói lý và hát lý của đồng bào Cơ Tu...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 700.9597 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005877; MG.005878
»
MARC
-----
|
|
4/. Múa rối nước của Việt Nam / Trần Văn Khê; Thu Hoa dịch. - H. : Thời đại, 2012. - 103tr. : Hình vẽ, ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về một loại hình nghệ thuật sân khấu múa rối nước, cách tạo hình, kỹ thuật điều khiển múa rối nước, sân khấu hậu trường, các nghệ nhân điều khiển múa rối và những phường múa rối nước truyền thống ở các tỉnh: Hà Sơn Bình, Thái Bình, Hà Nam Ninh, Hải Hưng▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | MÚA RỐI NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.509597 / M501R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006343; MG.006344
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghệ thuật múa rối nước Việt Nam / Hoàng Chương chủ biên, Đoàn Thị Tình, Đặng Ánh Ngà, Phan Thanh Liêm. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 268tr. : Hình vẽ, ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử, mỹ thuật sân khấu, nghệ thuật tạo hình và kỹ thuật máy móc điều khiển múa rối nước. Đồng thời nêu lên định hướng phát triển múa rối nước Việt Nam và vấn đề bảo tồn, phát huy nghệ thuật múa rối nước dân gian Việt Nam▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | MÚA RỐI NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 791.509597 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006247; MG.006248
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghệ thuật tuồng - Di sản quý của dân tộc / Hoàng Chương. - H. : Sân khấu, 2018. - 350tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc và phát triển nghệ thuật Tuồng, những đặc trưng và tinh hoa của nghệ thuật Tuồng Việt Nam, sự khác biệt giữa Tuồng và Kinh dịch Trung Quốc, nghệ thuật Tuồng trong cuộc sống hôm nay▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | TUỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009451; MG.009452
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghệ thuật truyền thống Đông Nam Á / Nguyễn Phan Thọ. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 359tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật truyền thống của các nước Đông Nam Á. Cơ sở văn hoá và sự hình thành các nền nghệ thuật truyền thống ở các nước Đông Nam Á. Các loại hình nghệ thuật truyền thống Đông Nam Á▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | ĐÔNG NAM Á▪ Ký hiệu phân loại: 700.95 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004216
»
MARC
-----
|
|
8/. Tuồng Xuân nữ : Nghiên cứu, sưu tầm, giới thiệu / Nguyễn Gia Thiện. - H. : Sân khấu, 2017. - 527tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Khái quát nghệ thuật tuồng trong kho tàng di sản văn hoá Việt Nam; những yếu tố hình thành, đặc điểm cơ bản, vai trò, vị trí của tuồng Xuân nữ. Giới thiệu các kịch bản tuồng Xuân nữ tiêu biểu như vở: Xử án Bàng Quý Phi, Đông Lộ Địch, Nước và tình..▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | TUỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / T518X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008640; MG.008641
»
MARC
-----
|
|
9/. Tuyển tập Trần Bảng / Trần Bảng. - H. : Sân khấu, 2019. - 621tr.; 21cmKhái quát về nghệ thuật sân khấu chèo - một hình thức sân khấu, hiện tượng sân khấu dân gian Việt Nam; giới thiệu về đạo diễn, soạn giả và nhà nghiên cứu chèo Trần Bảng cùng một số tác phẩm chèo nối tiếng đã được dàn dựng như: Quan Âm Thị Kính, Suý Vân, Cô giải phóng, Chị Trầm, Máu chúng ta đã chảy...▪ Từ khóa: TRẦN BẢNG | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | CHÈO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010026; MG.010027
»
MARC
-----
|
|
10/. Trương Viên : Chèo cổ / Trần Việt Ngữ sưu tầm và khảo cứu. - H. : Sân khấu, 2014. - 456tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHÈO CỔ | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / TR561V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.007374; MG.007375
»
MARC
-----
|
|
|
|
|