- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Khoa học dân số và y tế công cộng = Population science and public health / Klaus Krickeberg, Trần Trọng Khuê, Nguyễn Đức Thanh; Dịch: Klaus Krickeberg, Trần Thị Hương. - H. : Y học, 2014. - 146tr. : Ảnh, bảng; 27cm. - (Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng)Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về dân số và y tế công cộng, tình trạng dân số tại một thời điểm, động lực dân số, cách tính toán các chỉ số nhân khẩu học và vai trò của dân số học trong y tế công cộng▪ Từ khóa: Y TẾ CỘNG ĐỒNG | DÂN SỐ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 614 / KH401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005888; ME.005889
»
MARC
-----
|
|
2/. Thực hành cộng đồng : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa - Mã số: Đ.01.Y.19 / Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Trần Hiển chủ biên. - H. : Y học, 2007. - 335tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày kiến thức thực hành giáo dục sức khoẻ tại cộng đồng, tổ chức y tế xã, phường, vệ sinh an toàn thực phẩm tại cộng đồng, dân số và kế hoạch hoá gia đình, hướng dẫn chăm sóc phụ nữ có thai và sau khi sinh, nuôi dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi, hướng dẫn phòng bệnh..▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | Y TẾ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003541
»
MARC
-----
|
|
|
|
|