- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bí quyết nuôi và huấn luyện nhồng nói / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến. - H. : Mỹ thuật, 1999. - 158tr.; 21cm. - (Nghệ thuật nuôi chim)Tóm tắt: Hướng dẫn nghệ thuật nuôi và huấn luyện chim nhồng gồm các vấn đề: Cách chọn con nhồng khoẻ mạnh, cách dạy nhồng nói, thức ăn nuôi nhồng, cho ăn, cho tắm, cách thuần hoá▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | NHỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001234; MF.001235
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết xây dựng một gia đình hạnh phúc / Lê Hà. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2010. - 187tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những bí quyết trong quá trình tìm hiểu, chinh phục và đi đến kết hôn. Trình bày vấn đề sức khoẻ trong hôn nhân và phương cách xây dựng gia đình hạnh phúc▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT | CUỘC SỐNG | GIA ĐÌNH | HẠNH PHÚC | QUAN HỆ VỢ CHỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 306.8 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010806; MA.010807
»
MARC
-----
|
|
3/. Biến đổi văn hoá làng nghề vùng châu thổ sông Hồng / Vũ Diệu Trung. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 403tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về làng nghề vùng châu thổ sông Hồng; sự biến đổi các thành tố văn hoá làng nghề, bảo tồn và phát triển văn hoá làng nghề trong giai đoạn hiện nay▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ | BIẾN ĐỔI | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.095973 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008675; MD.008676
»
MARC
-----
|
|
4/. Bộ luật Hồng Đức - Di sản văn hoá pháp lý đặc sắc của Việt Nam / Lê Đức Tiết. - H. : Tư pháp, 2010. - 391tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những cứ liệu lịch sử, những phân tích, nhận định giúp người đọc hiểu rõ hơn bối cảnh ra đời của bộ luật Hồng Đức; Những tư tưởng canh tân, đậm chất nhân văn, nhân bản xuyên suốt quá trình soạn thảo và thực thi bộ luật; ảnh hưởng của bộ luật tới sự hình thành luật tục ở miền núi và hương ước, lệ làng ở miền xuôi▪ Từ khóa: BỘ LUẬT | LUẬT HỒNG ĐỨC | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 340.5 / B450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010654
»
MARC
-----
|
|
5/. Bốn con sông đất Việt : Sự tích và giai thoại / Phan Huy Đông sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 415tr.; 19cmTóm tắt: Sư tầm và ghi lại những câu chuyện dân gian về bốn con sông của đất Việt bao gồm: Sông Nhuệ, Sông Hát, Sông Hồng và Sông Bùi gắn liền với những chiến tích oai hùng của dân tộc▪ Từ khóa: SÔNG HỒNG | SÔNG NHUỆ | SÔNG HÁT | SÔNG BÙI▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / B454C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002900
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao Việt Nam về tình cảm vợ chồng / Lan Hương tuyển chọn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 124tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc những câu, bài ca dao nói về tình cảm vợ chồng. Bài ca dao là một cách thức đóng góp vào việc định hướng xây dựng gia đình hạnh phúc trong xã hội hiện nay▪ Từ khóa: CA DAO | VIỆT NAM | TÌNH CẢM VỢ CHỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013233
»
MARC
-----
|
|
7/. Các phương pháp phổ học trong hoá học hữu cơ / Nguyễn Thanh Hồng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2007. - 463tr.; 24cmTóm tắt: Đề cập đến các phổ học: Hồng ngoại, raman, cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng. Mô tả các chiều mới trong phổ học cộng hưởng từ hạt nhân và giới thiệu chiến lược chung cho việc xác định cấu trúc của saponin dựa trên cơ sở các kĩ thuật công hưởng từ hạt nhân▪ Từ khóa: CỘNG HƯỞNG | PHỔ HỒNG NGOẠI | HOÁ HỌC HỮU CƠ | PHỔ HỌC PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003221
»
MARC
-----
|
|
8/. Các vị thánh thần sông Hồng / Vũ Thanh Sơn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001. - 594tr.; 21cmTóm tắt: Về các lăng tẩm, đền đài thờ các vị công thần của nước Việt tại các tỉnh dọc theo Sông Hồng và các lễ hội hàng năm tại nơi đây▪ Từ khóa: THÁNH | THẦN | SÔNG HỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 394.09597 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000149
»
MARC
-----
|
|
9/. Cách nuôi cá rô phi và diêu hồng (rô phi đỏ) / Phạm Văn Khánh, Trịnh Quốc Trọng. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 51tr.; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")Tóm tắt: Giới thiệu cách nuôi cá rô phi; nuôi cá rô phi đỏ (diêu hồng); phòng, trị bệnh cá rô phi và diêu hồng▪ Từ khóa: CÁ RÔ PHI | CÁ DIÊU HỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004138 - Đã cho mượn: MF.004139
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang tài khoản khách hàng. - H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội, 1993. - 217tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về sự nghiệp vụ tài khoản khách hàng▪ Từ khóa: KINH TẾ | TÀI CHÍNH | HỒNG KÔNG | NGÂN HÀNG | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001494
»
MARC
-----
|
|
|
|
|