- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Luật giao thông đường bộ : Song ngữ Kinh - Khmer / Sơn Thê dịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 222tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các quy định về quy tắc giao thông đường bộ: Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, phương tiện và người tham gia giao thông, vận tải đường bộ và quản lí nhà nước về giao thông đường bộ▪ Từ khóa: GIAO THÔNG | ĐƯỜNG BỘ | LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 349.59709 / L504GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010394; MA.010395
»
MARC
-----
|
|
2/. Mất 20.000 năm để xây dựng đường sá : Chủ đề giao thông / Guo Ke; Thanh Hương dịch. - H. : Kim Đồng, 2016. - 29tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Lược sử đời sống sinh hoạt của loài người)Tóm tắt: Giúp các em tìm hiểu những kiến thức về lịch sử đời sống sinh hoạt của con người; giới thiệu cách thức xây dựng đường sá giao thông mà con người sử dụng để đi lại, vận chuyển hàng hoá..▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | LỊCH SỬ | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 388.1 / M124H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003039; ND.003040
»
MARC
-----
|
|
3/. Sổ tay bảo dưỡng đường giao thông nông thôn : Dùng cho cấp tỉnh, cấp huyện / Nguyễn Văn Nhân, Hà Khắc Hảo, Đoàn Thị Phin.... - Tái bản. - H. : Giao thông Vận tải, 2013. - 225tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Tổ chức quản lý bảo dưỡng và sửa chữa đường giao thông nông thôn. Chỉ dẫn kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa đường giao thông nông thôn và sửa chữa cầu cốngtrên đường giao thông nông thôn▪ Từ khóa: BẢO DƯỠNG | NÔNG THÔN | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007925; MD.007926
»
MARC
-----
|
|
4/. Sổ tay phòng hộ và gia cố nền đường / Hồ Chất, Doãn Minh Tâm. - H. : Giao thông Vận tải, 1985. - 183tr.; 27cmTóm tắt: Những tính toán, số liệu tra cứu về các biện pháp bảo vệ gia cố mái dốc, tăng cường ổn định nền đường▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | NỀN ĐƯỜNG | GIA CỐ | BẢO VỆ | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000351; MD.001330; MD.001349
»
MARC
-----
|
|
5/. Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật bảo dưỡng đường giao thông. - H. : Giao thông Vận tải, 2020. - 316tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Cung cấp các kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ cho những người đang quản lý và thực hiện công tác bảo trì, sữa chữa đường bộ▪ Từ khóa: BẢO DƯỠNG | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009706; MD.009707
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật và quản lý đường giao thông nông thôn. - H. : Giao thông Vận tải, 2016. - 407tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Trình bày chỉ dẫn về thiết kế xây dựng, thi công xây dựng đường giao thông nông thôn; chỉ dẫn quản lý xây dựng, công tác quản lý bảo trì khai thác và kỹ thuật bảo trì đường giao thông nông thôn▪ Từ khóa: ĐƯỜNG GIAO THÔNG | KĨ THUẬT | NÔNG THÔN | QUẢN LÍ | VIỆT NAM | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008607; MD.008608; MD.008609
»
MARC
-----
|
|
7/. Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường. - H. : Giao thông Vận tải, 2007. - 305tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | THI CÔNG | NGHIỆM THU | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | MẶT ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.802 / T309CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002906
»
MARC
-----
|
|
8/. Tiêu chuẩn kỹ thuật về thi công và nghiệm thu công trình giao thông / Bộ Giao thông Vận tải. - H. : Giao thông Vận tải, 2019. - 583tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Bao gồm những tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn cơ sở nhằm hướng dẫn, các yêu cầu kỹ thuật về thi công và nghiệm thu công trình giao thông, giúp cho các nhà quản lý và các đơn vị thi công áp dụng và vận dụng có hiệu quả trong quản lý, xây dựng và khai thác các công trình giao thông vận tải▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | QUI CHUẨN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 625.702 / T309CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009345; MD.009346
»
MARC
-----
|
|
9/. Tính toán và thiết kế chi tiết các yếu tố nút giao thông khác mức / Nguyễn Xuân Vinh chủ biên, Nguyễn Văn Hùng biên soạn. - H. : Xây dựng, 2007. - 389tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Tiêu chuẩn lựa chọn và các loại hình của nút giao thông khác mức; tính toán và lựa chọn các thông số kỹ thuật thiết kế nút giao thông khác mức, thiết lập các đường nối nhánh rẽ trong nút giao thông khác mức, tính toán và thiết kế nút giao thông khác mức dạng hoa thị hoàn chỉnh cho rẽ trái gián tiếp, tính toán và thiết kế nút giao thông khác múc dạng vòng xuyến và một số phương pháp tính toán thiết kế ngã ba giao nhau khác mức▪ Từ khóa: ĐƯỜNG GIAO THÔNG | NÚT GIAO THÔNG | TÍNH TOÁN | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / T312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006908
»
MARC
-----
|
|
10/. Vật liệu mới trong xây dựng công trình giao thông / Phạm Duy Hữu, Đào Văn Đông, Phạm Duy Anh, Nguyễn Tiến Dũng. - H. : Giao thông Vận tải, 2018. - 219tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày theo thứ tự về thành phần, cấu trúc, tính năng, mô hình vật liệu và khả năng ứng dụng trong xây dựng▪ Từ khóa: VẬT LIỆU MỚI | CÔNG NGHỆ | XÂY DỰNG | ĐƯỜNG GIAO THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.8028 / V124L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008945; MD.008946
»
MARC
-----
|
|
|
|
|