- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh học ngoại : Bụng / Nguyễn Đức Ninh, Hoàng Tích Tộ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 375tr.; 24cmTóm tắt: Bệnh học ngoại khoa ruột non và đại tràng, trực tràng - hậu môn. Một số tai biến sau phẫu thuật▪ Từ khóa: BỆNH HỌC NGOẠI KHOA | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002137
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh học ngoại / Nguyễn Dương Quang, Nguyễn Đức Ninh, Phạm Hiểu Tâm.... - H. : Y học, 1986. - 2 tập; 27cmT.2 : Bụng. - 253tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh học ngoại khoa: Thành ngực, trung thất, bệnh phổi bẩm sinh, u. phổi, màng phổi, cơ hoành. Nguyên nhân, giải phẫu bệnh, lâm sàng, biến chứng, điều trị, biến chứng sau mổ của một số bệnh thuộc vùng bụng như: Ruột non và đại tràng, trực tràng, hậu môn, phúc mạc▪ Từ khóa: NGOẠI KHOA | BỤNG | RUỘT | ĐẠI TRÀNG | TRỰC TRÀNG | HẬU MÔN | PHÚC MẠC▪ Ký hiệu phân loại: 617.07 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000232; ME.000233
»
MARC
-----
|
|
3/. Bụng em sôi ùng ục và những câu hỏi khác về cơ thể người / Brigid Avison; Thanh Loan dịch. - H. : Dân trí, 2013. - 32tr.; 28cm. - (Em muốn biết vì sao?)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết phong phú về cơ thể người: Não bộ và các dây thần kinh, hiện tượng hắt hơi sổ mũi...cùng nhiều điều bổ ích khác▪ Từ khóa: CƠ THỂ NGƯỜI | BỤNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612 / B513E▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001947
»
MARC
-----
|
|
4/. Chẩn đoán hình ảnh chấn thương bụng / Nguyễn Duy Huề, Bùi Văn Lệnh, Trần Công Hoan.... - H. : Y học, 2010. - 94tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán hình ảnh và sơ đồ chiến lược áp dụng các phương pháp này trong bệnh cảnh chấn thương bụng, các dấu hiệu và độ chấn thương tạng hay sử dụng .▪ Từ khóa: CHẤN THƯƠNG | NGOẠI TỔNG QUÁT | VÙNG BỤNG | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004460; ME.004461
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải phẫu ngực bụng / Phạm Đăng Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2003. - 483tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 18 chương trình bày theo vùng và định khu giải phẫu ngực - bụng, các khía cạnh của kiến thức giải phẫu từng cấu trúc sẽ được minh hoạ bằng một hình vẽ ở trang chẵn, còn trang lẻ là phần giải thích bằng lời▪ Từ khóa: BỤNG | NGỰC | GIẢI PHẪU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 611 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002608; MC.002609
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải phẫu người / Trịnh Văn Minh chủ biên, Lê Hữu Hưng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 3 tập : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.2 : Giải phẫu ngực - bụng. - 659tr.Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về giải phẫu thành ngực - bụng (xương, khớp, cơ của thân mình); Các cơ quan trong lồng ngực (phổi và hệ hô hấp, tim và hệ tuần hoàn, trung thất); Các cơ quan trong ổ bụng (hệ tiêu hoá, hệ tiết niệu - sinh dục)▪ Từ khóa: NGỰC | BỤNG | GIẢI PHẪU NGƯỜI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 611 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004806
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury; Nguyễn Trung Hưng dịch. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Y học, 2001. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Gồm: Yếu tố vật lý của các sóng siêu âm; các kiểu siêu âm; triệu chứng học siêu âm; siêu âm các bộ phận: Gan, mật, tuỵ, lách, thận, các mạch máu, các khối u, sản phụ khoa▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001912; ME.001913
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury; Nguyễn Trung Hưng dịch. - H. : Y học, 1998. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Sách đề cập đến yếu tố vật lý của các sóng siêu âm, các kiểu siêu âm và triệu chứng học siêu âm các bộ phận ổ bụng như: Gan, mật, tuỵ, lách, thận, các khối u.▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001312; ME.001313
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury; Nguyễn Trung Hưng dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Y học, 1999. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Yếu tố vật lý của các sóng siêu âm, các kiểu siêu âm, triệu chứng học siêu âm, gan, các đường mật, tuỵ, lách, thận, ... có kèm theo hình ảnh minh hoạ đặc trưng những điểm về hình thể giải phẩu bình thường cần thiết cho sự hiểu biết của các kiểm tra siêu âm ổ bụng▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001492; ME.001493
»
MARC
-----
|
|
10/. Làm tan mỡ bụng trong 4 tuần / Lê Nhất Phương biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2006. - 51tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích những nguyên nhân làm cho bụng nhiều mỡ. Hướng dẫn các bài tập cũng như chương trình chi tiết tập luyện hàng ngày làm giảm mỡ bụng, cách ăn uống giúp trong quá trình luyện tập giảm mỡ bụng▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP | THỂ DỤC THẨM MĨ | RÈN LUYỆN | PHỤ NỮ | GIẢM MỠ BỤNG | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / L104T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004382; MG.004383
»
MARC
-----
|
|
|
|
|