- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh lý nhiễm khuẩn ở bào thai và trẻ sơ sinh / E. Tr. Novikova; Vũ Nhật Thắng dịch. - H. : Y học, 1988. - 188tr.; 20cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm và thời gian gây nhiễm cho thai và trẻ sơ sinh, đặc điểm miễn dịch do nhiễm khuẩn, bệnh cảnh lam sàng của nhiễm khuẩn ối và sau sinh, nguyên tắc phòng bệnh và điều trị▪ Từ khóa: BỆNH NHIỄM TRÙNG | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000446
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh nhiễm khuẩn trẻ em : Chọn lựa kháng sinh / Nguyễn Ngọc Rạng. - An Giang : Uỷ ban Khoa học Kỹ thuật An Giang, 1993. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Cách sử dụng kháng sinh hợp lý trong điều trị bệnh - đặc biệt ở trẻ em▪ Từ khóa: BỆNH NHIỄM TRÙNG | BỆNH TRẺ EM | THUỐC KHÁNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000489
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh vi khuẩn và virus hại cây trồng : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành BVTV các trường Đại học Nông nghiệp / Lê Lương Tế, Vũ Triệu Mân. - H. : Giáo dục, 1999. - 207tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày đặc tính, triệu chứng, xâm nhiễm và truyền lan bệnh vi khuẩn và virút có hại đến cây hoa màu, lương thực, cây công nghiệp, thực vật, rau, cây ăn quả▪ Từ khóa: BỆNH NHIỄM TRÙNG | VIRUT | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001501
»
MARC
-----
|
|
4/. Chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan do virus / Hoàng Trọng Thảnh. - H. : Y học, 2013. - 266tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: bệnh nguyên, dịch tễ viêm gan virus, phát hiện chẩn đoán viêm gan virus, điều trị, và chiến lược dự phòng▪ Từ khóa: VIÊM VIÊM GAN | BỆNH NHIỄM TRÙNG | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005798; ME.005799
»
MARC
-----
|
|
5/. Dengue xuất huyết / Bùi Đại. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 1999. - 401tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 10 chương: Trình bày Dengue xuất huyết ở Đông Nam Á, Tây và Nam Thái Bình Dương; tình hình Dengue xuất huyết ở Việt Nam; đặc điểm dịch tể ĐXH ở Việt Nam; lâm sàng Dengue xuất huyết thể điển hình; đặc điểm lâm sàng các thể bệnh ĐXH; biến chứng, tích lượng, tử vong; cơ thể bệnh sinh và giải phẩu bệnh; thu dung điều trị bệnh nhân ĐXH, phòng chống dịch ĐXH▪ Từ khóa: SỐT XUẤT HUYẾT | BỆNH NHIỄM TRÙNG | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / D204U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001888; ME.001889
»
MARC
-----
|
|
6/. Helicobacter Pylori vi khuẩn gây bệnh dạ dày, tá tràng / Phạm Quang Cử. - H. : Y học, 2008. - 106tr.; 21cmTóm tắt: Sơ lược lịch sử, đặc điểm sinh học của vi khuẩn Helicobacter pylori, vị trí cư trú, đường lây nhiễm, phương pháp xâm phạm, vai trò của Helicobacter pylori trong bệnh lí dạ dày - tá tràng..., một số bệnh dạ dày - tá tràng hay gặp khi nhiễm Helicobacter pylori và cách điều trị▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | VI KHUẨN HELICOBACTER PYLORI | ĐIỀU TRỊ | LOÉT DẠ DÀY | BỆNH NHIỄM TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H201P▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003857; ME.003858
»
MARC
-----
|
|
7/. Hiểm hoạ từ bệnh nhiễm trùng / Trần Hoàng Hiệp; Nguyễn Duy Sinh, Nguyễn Hồng Vũ hiệu đính; Mai Phan Thúc Niên hoạ sĩ. - H. : Kim Đồng, 2018. - 51tr. : Hình vẽ; 19cm. - (Lối sống lành mạnh - Phòng ung thư)Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về các loại bệnh do nhiễm vi khuẩn, vi rus▪ Từ khóa: BỆNH NHIỄM TRÙNG | PHÒNG BỆNH | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / H304H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005877 - Đã cho mượn: ND.005878
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn nghiên cứu bệnh vi khuẩn thực vật / V. P. Izrainxki chủ biên; Hà Minh Trung, Nguyễn Văn Hành dịch; Đường Hồng Dật hiệu đính. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 260tr.; 23cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của khoa học bệnh cây và các bệnh vi khuẩn hại cây▪ Từ khóa: BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | BỆNH NHIỄM TRÙNG | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000495; MF.000496
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn sử dụng kháng sinh / Bộ Y tế. Ban Tư vấn sử dụng kháng sinh. - H. : Y học, 1997. - 302tr.; 19cmTóm tắt: Sách hướng dẫn cách dùng kháng sinh trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn và một số bệnh nhiễm ký sinh trùng thường gặp ở nước ta▪ Từ khóa: TÂY Y | DƯỢC PHẨM | BỆNH NHIỄM TRÙNG | THUỐC KHÁNG SINH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000960
»
MARC
-----
|
|
10/. Nhiễm khuẩn nguy hại trong thai nghén / Lê Thị Thanh Vân. - H. : Y học, 2010. - 127tr.; 21cmTóm tắt: Tác giả đúc kết từ lý thuyết đến thực tiễn lâm sàng những bệnh nhiễm khuẩn gây ảnh hưởng nguy hại trong thai nghén, chẩn đoán, tiến triển, hướng xử trí, điều trị, dự phòng từng bệnh nhiễm khuẩn.▪ Từ khóa: THAI NGHÉN | BỆNH NHIỄM TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / NH304KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004960; ME.004961
»
MARC
-----
|
|
|
|
|