|
1/. Chú bé giá đắt : Hài kịch đả kích 2 phần, 7 cảnh / Xecgây Mikalcôp; Tất Thắng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 96tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | NGA | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 891.72 / CH500B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006392
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuông đồng hồ điện Kremlin : Hài kịch đả kích 2 phần, 7 cảnh / Pô Gô Đin; Thế Lữ dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 163tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | KỊCH BẢN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | LIÊN XÔ▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / CH518Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006366
»
MARC
-----
|
|
3/. Hài kịch / Phạm Văn Quý. - H. : Sân khấu, 2009. - 306tr.; 21cm▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 895.9222 / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.014782
»
MARC
-----
|
|
4/. Hài kịch Sêchxpia / Song Xuân, Tuấn Đô dịch. - H. : Văn học, 1979; 19cmT.1. - 2 tập▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | ANH | HÀI KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 822 / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001624
»
MARC
-----
|
|
5/. Hài kịch Sêchxpia / Sêchxpia; Dương Tường dịch. - H. : Văn học, 1981. - 22cmT.2. - 203tr.▪ Từ khóa: ANH | HÀI KỊCH | VĂN HỌC TRUNG ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 823 / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000835; MN.000836
»
MARC
-----
|
|
6/. Hài kịch Sêchxpia / Song Xuân, Tuấn Đô dịch. - H. : Văn học, 1979; 19cmT.2. - 2 tập▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | PHÁP | HÀI KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 842 / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001625
»
MARC
-----
|
|
7/. Ngôi nhà trên thiên đường : Bi hài kịch hai phần / Iri Hubăc; Lương Duyên Tâm dịch; Dương Tất Từ hiệu đính. - H. : Sân khấu, 2006. - 179tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | SÉC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / NG452NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006350
»
MARC
-----
|
|
8/. Quan thanh tra : Hài kịch năm hồi / Gôgôn; Vũ Đức Phúc dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 229tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | NGA | VĂN HỌC CẬN ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 891.72 / QU105TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006365
»
MARC
-----
|
|
9/. Tactuyp / Môlie; Đỗ Đức Hiểu dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 189tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | PHÁP | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 842 / T100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006338
»
MARC
-----
|
|
10/. Vở hài kịch cổ lỗ : Kịch hai phần / Alêchxây Arbudốp; Vũ Đình Phong dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 119tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | KỊCH BẢN | LIÊN XÔ | VĂN HỌC CẬN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 891.7 / V460H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006344
»
MARC
-----
|