- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang bách khoa gia đình / Hoàng Nhung, Thanh Thuý biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2010. - 352tr.; 19cmTóm tắt: Cẩm nang bách khoa gia đình giới thiệu cách nội trợ trong gia đình, ăn uống và sức khoẻ, tự chữa bệnh thông thường trong gia đình, giữ gìn nhan sắc và tuổi thanh xuân, sinh đẻ và nuôi con, trang phục và trang sức..▪ Từ khóa: GIA ĐÌNH | NỘI TRỢ | NỮ CÔNG GIA CHÁNH | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 640 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007132; MD.007133
»
MARC
-----
|
|
2/. Hoa quả bày đĩa : Theo chủ đề / Sử Duy Quân. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2004. - 103tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn và giới thiệu cách cắt tỉa bày biện đĩa hoa quả theo các chủ đề khác nhau dùng trong các bữa tiệc đãi khách hay khách sạn▪ Từ khóa: HOA QUẢ | NỮ CÔNG GIA CHÁNH | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ▪ Ký hiệu phân loại: 642 / H401QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005822; MD.005823
»
MARC
-----
|
|
3/. 1500 mẹo hay thông dụng / Thu Hà biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 261tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu 1500 mẹo vặt trong cuộc sống hàng ngày như: Bảo quản đồ dùng gia đình và thực phẩm; chế biến, nấu nướng thực phẩm, chăm sóc sức khoẻ và làm đẹp▪ Từ khóa: MẸO VẶT | NỘI TRỢ | SÁCH THƯỜNG THỨC | NỮ CÔNG GIA CHÁNH▪ Ký hiệu phân loại: 640 / M458NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.004696; MH.004697
»
MARC
-----
|
|
4/. Người nội trợ giỏi / Nguyễn Thị Phụng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1995. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn ngon, bổ dưỡng, rẻ tiền, ít tốn kém▪ Từ khóa: MÓN ĂN | NỮ CÔNG GIA CHÁNH | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / NG558N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001595
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghệ thuật pha nấu món ăn Trung Hoa / Quỳnh Bích Châu. - Long An : Nxb. Long An, 1990. - 165tr.; 19cmTóm tắt: Cách chế biến các món ăn trong liên hoan, đám tiệc cưới hỏi, món ăn ngày Tết, ngày lễ, sinh nhật và ngày thường▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN | TRUNG QUỐC | NỮ CÔNG GIA CHÁNH▪ Ký hiệu phân loại: 641.5951 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000649
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghệ thuật nấu ăn tàu và đặc sản Việt Nam / Nguyễn Thị Hường. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1991. - 119tr.; 22cmTóm tắt: Cách chế biến các món ăn trong liên hoan, đám tiệc cưới hỏi, món ăn ngày Tết, ngày lễ, sinh nhật và ngày thường▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN | NỮ CÔNG GIA CHÁNH▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000669
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghệ thuật nấu ăn chay / Nguyễn Thị Phụng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn nấu món ăn chay▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN CHAY | NỮ CÔNG GIA CHÁNH▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001642
»
MARC
-----
|
|
|
|
|