- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bí quyết nuôi và huấn luyện nhồng nói / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến. - H. : Mỹ thuật, 1999. - 158tr.; 21cm. - (Nghệ thuật nuôi chim)Tóm tắt: Hướng dẫn nghệ thuật nuôi và huấn luyện chim nhồng gồm các vấn đề: Cách chọn con nhồng khoẻ mạnh, cách dạy nhồng nói, thức ăn nuôi nhồng, cho ăn, cho tắm, cách thuần hoá▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | NHỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001234; MF.001235
»
MARC
-----
|
|
2/. Chích choè than : Thuần hoá - bí quyết luyện thi hót / Việt Chương. - H. : Mỹ thuật, 2002. - 142tr.; 19cm. - (Nghệ thuật nuôi chim)Phụ lục: Chích choè đấtTóm tắt: Nghệ thuật thuần hoá, bí quyết luyện thi hót loài chim chích choè than▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | THUẦN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / CH302CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001593
»
MARC
-----
|
|
3/. Chim cảnh : Kỹ thuật nuôi, dạy, sinh sản, phòng và chữa bệnh / Nguyễn Văn Khang. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 104tr.; 19cmTóm tắt: Hệ thống về chọn giống, kỹ thuật nuôi và chăm sóc, dạy hót, dạy nói và phòng chữa bệnh cho chim cảnh▪ Từ khóa: CHIM CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / CH310C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000628
»
MARC
-----
|
|
4/. Chim hoạ mi : Thuần hoá - luyện thi đá - thi hót / Việt Chương. - H. : Mỹ thuật, 1997. - 157tr.; 21cmTóm tắt: Nghệ thuật nuôi chim là bộ sách không thể thiếu được đối với các bạn ham thích thú chơi tao nhã, có giá trị cho các nghệ nhân nghiên cứu và thực hành lai tạo, thuần hoá, nuôi dạy các giống chim quý▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | HOẠ MI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / CH310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001026
»
MARC
-----
|
|
5/. Chim hoạ mi : Thuần hoá - luyện thi hót - thi đá / Việt Chương. - H. : Mỹ thuật, 2002. - 142tr.; 19cm. - (Nghệ thuật nuôi chim)Phụ lục: Chim thanh tướcTóm tắt: Nghệ thuật chăm sóc, thuần dưỡng, luyện thi hót, thi đá cho loài chim hoạ mi▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | THUẦN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / CH310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001594
»
MARC
-----
|
|
6/. Chơi và nuôi chim cảnh gà cảnh / Ngọc Hà. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 206tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cụ thể việc lựa chọn, chăm sóc cho từng loại gà cảnh và chim cảnh tuỳ theo điều kiện thổ nhưỡng và nhiệt độ▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | GÀ CẢNH | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / CH462V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003228; MF.003229
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc một số loài chim / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. - H. : Thời đại, 2010. - 151tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm chung của các loài chim, qua đó giới thiệu với người đọc những loài chim đẹp và quý nhất, ngoài ra sách còn liệt kê ra một số loài chim được nuôi phổ biến, các kỹ thuật nuôi dưỡng và thuần những loài chim đó và phương pháp phòng trị một số bệnh phổ biến ở loài chim khi nuôi▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | CHĂN NUÔI | CHIM CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003062; MF.003063
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi chim cảnh / Nguyễn Đức An. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 134tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về đặc tính của các loài chim cảnh như chim khướu, chào mào, cu gáy, chích choè, vẹt...cách chọn giống; chọn lồng nuôi và chuồng nuôi; cách tắm nắng; chọn loại thức ăn và cách cho chim ăn; tắm và vệ sinh cho chim; cách phòng trị các bệnh thường gặp đối với từng loại chim▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003654; MF.003655
»
MARC
-----
|
|
9/. Khướu Bách Thanh : Thuần hoá - luyện chim hót / Việt Chương. - H. : Mỹ thuật, 2002. - 142tr.; 19cm. - (Nghệ thuật nuôi chim)Phụ lục: Chim chóp màoTóm tắt: Nghệ thuật thuần hoá và luyện thi hót chim khướu bách thanh▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | THUẦN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / KH564B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001596; MF.001597
»
MARC
-----
|
|
10/. Khướu Bách Thanh : Nghệ thuật nuôi chim / Việt Chương. - H. : Mỹ thuật, 1997. - 156tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số hiểu biết kỹ thuật về cách chọn chim khướu trống, mái có đặc điểm tốt về vóc dáng, điệu bộ; cách thuần dưỡng khướu bổi, cách nuôi dưỡng khướu suy▪ Từ khóa: KHƯỚU | CHIM CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / KH564B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001019
»
MARC
-----
|
|
|
|
|